Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức

Tổng hợp các ký hiệu toán học cần ghi nhớ

schedule.svg

Thứ sáu, 11/4/2025 10:06 AM

Tác giả: Admin Hoclagioi

Trong toán học, ký hiệu đóng vai trò giúp con người biểu đạt những khái niệm trừu tượng một cách logic và hệ thống. Gia sư online Học là Giỏi sẽ cung cấp các ký hiệu toán học ở trong bài viết để bạn có thể nắm bắt và biết cách sử dụng hơn nhé.

Mục lục [Ẩn]

Ký hiệu toán học là gì?

Ký hiệu toán học là gì?

Ký hiệu toán học là những hình vẽ, chữ cái hoặc biểu tượng đặc biệt được dùng để biểu diễn các khái niệm, phép toán và đối tượng trong toán học. Nhờ có các ký hiệu này, ta có thể viết các biểu thức, phương trình, công thức… một cách ngắn gọn, rõ ràng và chính xác hơn thay vì dùng lời văn dài dòng.

Các ký hiệu toán học phổ biến và cơ bản nhất

Dưới đây là bảng tổng hợp các ký hiệu toán học cơ bản thường xuyên được sử dụng.

Ký hiệu

Tên gọi

Công dụng / Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

=

Dấu bằng

Biểu thị hai vế có giá trị bằng nhau

3 = 1 + 2

Dấu không bằng

Thể hiện sự khác biệt về giá trị giữa hai biểu thức

3 ≠ 4

Gần đúng, xấp xỉ

Chỉ sự tương đương gần đúng

sin(0,01) ≈ 0,01

Lớn hơn

So sánh: vế trái lớn hơn vế phải

4 > 3

Nhỏ hơn

So sánh: vế trái nhỏ hơn vế phải

3 < 4

Lớn hơn hoặc bằng

Biểu thị không nhỏ hơn giá trị so sánh

a ≥ b nghĩa là a ≥ b

Nhỏ hơn hoặc bằng

Biểu thị không lớn hơn giá trị so sánh

a ≤ b nghĩa là a ≤ b

()

Ngoặc tròn

Ưu tiên tính toán trong biểu thức

2 × (4 + 6) = 20

[]

Ngoặc vuông

Tương tự ngoặc tròn, dùng khi có nhiều lớp ngoặc

[(8 + 2) × (1 + 1)] = 20

+

Dấu cộng

Thực hiện phép cộng

1 + 3 = 4

-

Dấu trừ

Thực hiện phép trừ

4 - 1 = 3

±

Cộng - trừ

Ký hiệu hai trường hợp cộng và trừ

3 ± 1 = 4 hoặc 2

Trừ - cộng

Ngược với ± trong biểu thức đối xứng

3 ∓ 2 = 1 hoặc 5

* hoặc ×

Dấu nhân

Thực hiện phép nhân

2 × 4 = 8, 2 * 5 = 10

Chấm giữa (phép nhân)

Biểu diễn phép nhân (thường trong số học cao cấp)

3 ⋅ 4 = 12

÷ hoặc /

Dấu chia

Thực hiện phép chia

4 ÷ 2 = 2, 4 / 2 = 2

− (phân số)

Phân số

Chia theo dạng phân số

6/3 = 2

mod

Modulo

Tính phần dư sau phép chia

9 mod 2 = 1

. (dấu chấm)

Dấu thập phân

Phân tách phần nguyên và phần lẻ

3.56 = 3 + 56/100

aᵇ hoặc a^b

Lũy thừa, mũ

Nhân a với chính nó b lần

3³ = 27 hoặc 3^3 = 27

√a

Căn bậc hai

Tìm số mà bình phương lên bằng a

√4 = ±2

∛a

Căn bậc ba

Số nhân ba lần bằng a

∛27 = 3

ⁿ√a

Căn bậc n

Căn số theo bậc n

⁴√81 = ±3

%

Phần trăm

Một phần trong 100 phần

10% × 20 = 2

Phần nghìn

Một phần trong 1.000 phần

10‰ × 20 = 0.2

ppm

Phần triệu

Một phần trong một triệu

10ppm × 20 = 0.0002

ppb

Phần tỷ

Một phần trong một tỷ

10ppb × 20 = 2 × 10⁻⁷

ppt

Phần nghìn tỷ

Một phần trong một nghìn tỷ

10ppt × 20 = 2 × 10⁻¹⁰

Các ký hiệu tập hợp số đặc biệt trong toán học

Ký hiệu

Tên tập số

Nội dung và ví dụ

ℕ₀

Tập số tự nhiên có 0ℕ₀ = {0, 1, 2, 3, …} ⇒ 0 ∈ ℕ₀

ℕ₁

Tập số tự nhiên không có 0ℕ₁ = {1, 2, 3, …} ⇒ 1 ∈ ℕ₁

Tập số nguyên ℤ = {..., -2, -1, 0, 1, 2, ...} ⇒ -4 ∈ ℤ

Tập số hữu tỉ  ℚ = {x}

Tập số thực ℝ = {y}

Tập số phứcℂ = {z}

Các ký hiệu số mô tả trong toán học

Số đếm (Tiếng Việt)

Ký hiệu Tây Ả Rập

Số La Mã (Roman)

Chữ số Đông Ả Rập

Chữ số Do Thái

Không

0

٠

Một

1

I

١

א

Hai

2

II

٢

ב

Ba

3

III

٣

ג

Bốn

4

IV

٤

ד

Năm

5

V

٥

ה

Sáu

6

VI

٦

ו

Bảy

7

VII

٧

ז

Tám

8

VIII

٨

ח

Chín

9

IX

٩

ט

Mười

10

X

١٠

י

Mười một

11

XI

١١

יא

Mười hai

12

XII

١٢

יב

Mười ba

13

XIII

١٣

יג

Mười bốn

14

XIV

١٤

יד

Mười lăm

15

XV

١٥

טו

Mười sáu

16

XVI

١٦

טז

Mười bảy

17

XVII

١٧

יז

Mười tám

18

XVIII

١٨

יח

Mười chín

19

XIX

١٩

יט

Hai mươi

20

XX

٢٠

כ

Ba mươi

30

XXX

٣٠

ל

Bốn mươi

40

XL

٤٠

מ

Năm mươi

50

L

٥٠

נ

Sáu mươi

60

LX

٦٠

ס

Bảy mươi

70

LXX

٧٠

ע

Tám mươi

80

LXXX

٨٠

פ

Chín mươi

90

XC

٩٠

צ

Một trăm

100

C

١٠٠

ק

Các ký hiệu toán học trong đại số

Biểu tượng

Tên gọi thay thế

Chức năng / Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

x

Biến xĐại diện cho giá trị chưa xác định4x = 8 ⇒ x = 2

Ký hiệu đồng nhấtHai vế hoàn toàn tương đương3≡3

≜ hoặc :=

Ký hiệu định nghĩaDùng để biểu thị sự định nghĩaP(A∣B) ≜ P(A∩B)/P(B)

~

Gần đúng yếuBiểu thị hai đại lượng gần bằng2,7 ~ 32

Tỉ lệ thuậnCho thấy một đại lượng tỉ lệ với đại lượng khácb ∝ a khi b = ka

Biểu tượng vô tậnĐại diện cho giá trị không giới hạn1.∞ = ∞

Nhỏ hơn rất nhiềuSo sánh với sự chênh lệch cực lớn giữa hai đại lượng2 ≪ 2.000.000.000

Lớn hơn rất nhiềuDiễn đạt sự vượt trội về giá trị so với đại lượng còn lại2.000.000.000 ≫ 2

{}

Ngoặc nhọnDùng trong định nghĩa tập hợp{2;4;6;8;...}

⌊x⌋

Hàm sàn (làm tròn xuống)Làm tròn số xuống giá trị nguyên gần nhất⌊4,4⌋ = 4

⌈x⌉

Hàm trần (làm tròn lên)Làm tròn số lên giá trị nguyên gần nhất⌈4,4⌉ = 5

x!

Dấu giai thừaNhân tất cả các số nguyên từ 1 đến x5! = 1×2×3×4×5

|x|

Giá trị tuyệt đốiKhoảng cách từ x đến 0, luôn là số dương|-3| = 3

f(x)

Hàm số theo biến xBiểu diễn mối quan hệ giữa biến x và kết quả f(x)f(x) = 2x + 4

(f ∘ g)

Hàm hợpLà sự kết hợp giữa hai hàm số(h ∘ i)(x) = h(i(x))

DeltaKý hiệu cho sự thay đổi của một đại lượng∆t = t₂ - t₁

Ký hiệu tích (Pi viết hoa)Đại diện cho phép nhân liên tiếp nhiều phần tử∏xi = x₁·x₂·...·xn

e

Hằng số EulerMột hằng số toán học ≈ 2,718281... dùng trong hàm mũ và logarit tự nhiêne = lim (1 + 1/x)^x khi x → ∞

γ

Hằng số Euler-MascheroniMột hằng số đặc biệt trong giải tích ≈ 0,5772156649

γ ≈ 0,5772156649

φ

Ký hiệu PhiMột tỉ lệ đẹp và thường xuất hiện trong tự nhiên, nghệ thuậtφ ≈ 1,618...

π

Hằng số piTỉ số giữa chu vi và đường kính hình trònC = 2·π·r

Các ký hiệu toán học trong xác suất thống kê

Biểu tượng

Tên gọi tương đương

Chức năng / Giải nghĩa

Ví dụ minh họa

P(A)

Xác suất của AKhả năng xảy ra của biến cố AP(A) = 0,3

P(A ∩ B)

Xác suất giao nhauKhả năng cả A và B cùng xảy raP(A ∩ B) = 0,5

P(A ∪ B)

Xác suất hợpKhả năng xảy ra ít nhất một trong hai sự kiện A hoặc BP(A ∪ B) = 0,1

P ( A | B )

Xác suất có điều kiệnKhả năng xảy ra của A khi biết rằng B đã xảy raP ( A | B ) = 0,05

f(x)

Hàm mật độ xác suất (PDF)Hàm mô tả mật độ phân bố xác suất liên tụcQ(a ≤ x ≤ b) = ∫ f(x) dx, f(x) = 2x + 3

F(x)

Hàm phân phối tích lũy (CDF)Xác suất để biến ngẫu nhiên X nhỏ hơn hoặc bằng xF(x) = 0,1

μ

Trung bình quần thểKỳ vọng toán học của toàn bộ dân sốμ = 12

E(X)

Giá trị kỳ vọngTrung bình lý thuyết của biến ngẫu nhiên XE(X) = 10

E(X | Y)

Kỳ vọng có điều kiệnKỳ vọng của X khi biết trước giá trị của YE(X | Y) = 0,4

Var(X)

Phương sai của XMức độ phân tán của X quanh giá trị kỳ vọngVar(X) = 3

σ²

Phương sai quần thểTrung bình của bình phương độ lệchσ² = 9

std(X)

Độ lệch chuẩn của XCăn bậc hai của phương sai của biến ngẫu nhiên Xstd(X) = 3

σₓ

Độ lệch chuẩn của biến XMức độ phân tán của giá trị Xσₓ = 4

cov(X, Y)

Hiệp phương saiMức độ cùng biến thiên của hai biến ngẫu nhiên X và Ycov(X, Y) = 6

corr(X, Y)

Hệ số tương quanĐo lường mức độ liên kết tuyến tính giữa X và Ycorr(X, Y) = 0,7

ρₓ,ᵧ

Hệ số tương quan (ký hiệu Hy Lạp)Cách khác để biểu diễn hệ số tương quanρₓ,ᵧ = 0,8

Ký hiệu tổngTổng của một chuỗi số hoặc các giá trị∑₁³ xᵢ = x₁ + x₂ + x₃

∑∑

Tổng lồng nhau (hai chiều)Tổng qua hai chỉ số, thường dùng trong ma trận hoặc bảng giá trị∑₁³ ∑₁⁹ xᵢⱼ = ∑ xᵢ₁ + ∑ xᵢ₃

Mo

Mốt (mode)Giá trị xuất hiện nhiều lần nhất trong tập dữ liệuMo = 2

MR

Khoảng trung bìnhTrung bình cộng giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhấtMR = (x₁ + x₂) / 2

Md

Trung vị mẫu (median)Giá trị chính giữa của tập dữ liệu đã được sắp xếpMd = 5

Q₁, Q₂, Q₃

Các phần tư (quartiles)Chia dữ liệu thành 4 phần bằng nhau (Q₂ là trung vị) 

Trung bình mẫuTrung bình của tập dữ liệu rút từ tổng thể 

Phương sai mẫuĐo lường sự phân tán trong mẫu dữ liệus² = 8

s

Độ lệch chuẩn mẫuCăn bậc hai của phương sai mẫus = 2

zₓ

Điểm z (z-score)Số độ lệch chuẩn mà một điểm dữ liệu cách trung bình mẫuzₐ = (a - x̄) / sₐ

X ~

Ký hiệu phân phốiBiến ngẫu nhiên X tuân theo một phân phối xác địnhX ~ N(0, 2)

N(μ, σ²)

Phân phối chuẩnPhân phối chuông, Gaussian

U(a, b)

Phân phối đềuMỗi giá trị trong khoảng a đến b đều có xác suất bằng nhauX ~ U(0, 2)

exp(λ)

Phân phối mũDùng để mô hình hóa thời gian giữa hai sự kiện ngẫu nhiênf(y) = λe^(-λy), y ≥ 0

gamma(c, λ)

Phân phối gammaMô hình hóa thời gian đến sự kiện thứ cf(x) = (λ^c x^{c-1} e^{-λx}) / Γ(c), x ≥ 0

χ²(h)

Phân phối chi bình phươngPhân phối thường dùng trong kiểm định giả thuyếtf(x) = x^{h/2−1} e^{-x/2} / [2^{h/2} Γ(h/2)]

F(k₁, k₂)

Phân phối FSử dụng trong so sánh phương sai 

Bin(n, p)

Phân phối nhị thứcXác suất có k lần thành công trong n phép thử độc lậpf(k) = C(n, k) p^k (1-p)^{n-k}

Poisson(λ)

Phân phối PoissonMô tả số lần xảy ra sự kiện trong khoảng thời gian cố địnhf(k) = (λ^k e^{-λ}) / k!

Geom(p)

Phân phối hình họcXác suất để lần thành công đầu tiên xảy ra tại lần thử thứ k 

Bern(p)

Phân phối BernoulliMô hình hóa biến nhị phân: thành công (1) và thất bại (0) 

Các ký hiệu phân tích và giải tích

Ký hiệu

Tên gọi

Giải thích

Ví dụ minh họa

lim

Giới hạnGiá trị mà một hàm tiến dần tới khi biến số tiến gần đến một giá trị xác địnhlim (x→2) (x² + 1) = 5

ε

EpsilonBiểu diễn một số dương cực nhỏ, gần bằng 0Với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 sao cho...

e

Hằng số EulerCơ số của logarit tự nhiên, giá trị xấp xỉ 2.718lim (x→∞) (1 + 1/x)^x = e

y'

Đạo hàm bậc mộtTốc độ thay đổi đầu tiên của hàm số theo biến sốNếu y = x³, thì y' = 3x²

y''

Đạo hàm bậc haiTốc độ thay đổi của đạo hàm thứ nhấtNếu y = x⁴, thì y'' = 12x²

y⁽ⁿ⁾

Đạo hàm cấp nLặp lại quá trình đạo hàm n lầnf⁽³⁾(x) = d³f/dx³

dy/dx

Vi phân bậc mộtTỷ lệ thay đổi của y theo x, ký hiệu Leibnizdy/dx (x² + 2x) = 2x + 2

d²y/dx²

Vi phân bậc haiĐạo hàm của đạo hàm đầud²/dx² (x³) = 6x

dⁿy/dxⁿ

Vi phân cấp nLặp lại quá trình vi phân n lầnd⁴/dx⁴ (x⁴) = 24

ẏ (dot y)

Đạo hàm theo thời gianBiểu diễn đạo hàm theo biến thời gian, ký hiệu NewtonNếu y = t², thì ẏ = 2t

ÿ

Đạo hàm thời gian bậc haiĐạo hàm bậc hai của hàm theo thời gianNếu y = t³, thì ÿ = 6t

Dₓy

Đạo hàm EulerKý hiệu đạo hàm theo biến x theo dạng EulerDₓ(x²) = 2x

Dₓ²y

Đạo hàm bậc hai kiểu EulerĐạo hàm hai lần theo EulerDₓ²(x³) = 6x

∂f/∂x

Đạo hàm riêngĐạo hàm theo một biến trong hàm nhiều biến∂/∂x (x² + y²) = 2x

Tích phânTính diện tích dưới đường cong hàm số∫ (2x + 1) dx = x² + x + C

Tích phân hai lớpTích phân với hai biến∬ x*y dxdy

Tích phân ba lớpTích phân với ba biến∭ x*y*z dxdydz

Tích phân theo đường đóngTích phân trên một đường cong khép kín∮ F·dr

Tích phân mặt kínTích phân trên một mặt phẳng khép kín 

Tích phân thể tích đóngTích phân trên thể tích kín 

[a, b]

Khoảng đóngTập chứa tất cả các giá trị từ a đến b, gồm cả hai đầu mút[0, 3] bao gồm cả 0 và 3

(a, b)

Khoảng mởTập chứa các giá trị nằm giữa a và b, không gồm hai đầu mút(1, 5) loại trừ 1 và 5

i

Đơn vị ảoCăn bậc hai của -1 trong số phứci² = -1

z*

Liên hợp số phứcĐảo dấu phần ảo của số phứcNếu z = 3 + 4i thì z* = 3 - 4i

Re(z)

Phần thựcThành phần thực trong số phứcRe(5 - 2i) = 5

Im(z)

Phần ảoThành phần ảo trong số phứcIm(-3 + 7i) = 7

`

z`Môđun số phức

arg(z)

Góc phaGóc tạo bởi vector số phức với trục thực trong mặt phẳng phức 

Nabla / DelToán tử vector ứng với gradient, divergence, curl∇f = (∂f/∂x, ∂f/∂y)

x * y

Phép chậpKết hợp hai tín hiệu bằng phép tích chậph(t) = x(t) * y(t)

F(s)

Biến đổi LaplaceBiến đổi một hàm trong miền thời gian sang miền tần sốF(s) = ∫₀^∞ e^(-st)f(t)dt

X(ω)

Biến đổi FourierBiến đổi một hàm theo thời gian thành hàm theo tần sốX(ω) = ∫ f(t)e^(-iωt) dt

δ(t)

Hàm delta DiracHàm lý tưởng, chỉ có giá trị tại t = 0∫ f(t)δ(t - a) dt = f(a)

Vô cùngĐại lượng không giới hạnlim (x→∞) (1/x) = 0

Các ký hiệu trong hình học

Ký hiệu

Tên gọi

Giải thích

Ví dụ minh họa

GócHình tạo thành từ hai tia chung gốc∠XYZ = 45°

Góc vuôngGóc có độ lớn chính xác bằng 90°∠PQR = 90°

°

Độ (degree)Đơn vị đo góc, một vòng tròn đầy có 360°Một góc vuông bằng 90°

deg

Độ (viết tắt khác)Cách khác để biểu diễn đơn vị độθ = 120deg

'

Phút cung (arcminute)1 độ = 60 phút cung∠ABC = 45° 30′

 

Giây cung (arcsecond)1 phút cung = 60 giây cung∠DEF = 12° 15′20″

AB

Đoạn thẳngĐoạn thẳng nối hai điểm A và BĐộ dài AB = 8cm

→AB

TiaTia bắt đầu từ điểm A và đi qua điểm B không giới hạn→AB nằm trên trục số

⌒AB

Cung trònPhần đường tròn nằm giữa hai điểm A và BCung ⌒AB có số đo 60°

Vuông gócHai đường thẳng giao nhau tạo thành góc vuôngMN ⊥ PQ

Song songHai đường thẳng không bao giờ cắt nhau, cùng hướngCD ∥ EF

~

Đồng dạngHai hình có cùng dạng nhưng có thể khác kích thước△LMN ~ △XYZ

Δ

Tam giácKý hiệu biểu diễn tam giácΔMNP có chu vi là 24cm

`

x - y`Khoảng cách

π

Số piTỉ số giữa chu vi và đường kính của đường tròn, giá trị xấp xỉ 3.14C = 2πr

rad

RadianĐơn vị đo góc dựa trên cung tròn, 2π rad = 360°π rad = 180°

c

Radian (ký hiệu thay thế)Một cách ký hiệu khác cho radian1 vòng tròn = 2πc

grad

Góc gradianĐơn vị đo góc theo hệ 400 độ (mỗi góc vuông = 100 grad)90° = 100 grad

g

GonsViết tắt khác cho đơn vị gradian1 vòng = 400g

AÔB

Góc hình cầuGóc được xác định trên mặt cầu giữa hai bán kính OA và OB∠AÔB = 70° (trên mặt cầu)

Các ký hiệu Hy Lạp

Chữ in hoa

Chữ thường

Tên chữ Hy Lạp

Âm tương ứng

Cách đọc gần đúng

A

α

Alpha

a

an-pha

B

β

Beta

b

bê-ta

Γ

γ

Gamma

g

gam-ma

Δ

δ

Delta

d

đen-ta

E

ε

Epsilon

e

ép-si-lon

Z

ζ

Zeta

z

dê-ta

H

η

Eta

ê

ê-ta

Θ

θ

Theta

th

thê-ta

I

ι

Iota

i

ai-ô-ta

K

κ

Kappa

k

ka-pa

Λ

λ

Lambda

l

lam-đa

M

μ

Mu

m

miu

N

ν

Nu

n

niu

Ξ

ξ

Xi

x

xi

O

ο

Omicron

o

ô-mi-cron

Π

π

Pi

p

pai

Ρ

ρ

Rho

r

Σ

σ

Sigma

s

xích-ma

Τ

τ

Tau

t

tao

Υ

υ

Upsilon

u/y

úp-si-lon

Φ

φ

Phi

ph

phi (như trong “phí”)

Χ

χ

Chi

kh/ch

khai

Ψ

ψ

Psi

ps

p-xai

Ω

ω

Omega

o

ô-mê-ga

Các ký hiệu đặc biệt

Ký hiệu

Tên gọi

Nghĩa biểu đạt

Ví dụ minh hoạ

Dấu chấm giữaKết nối hai yếu tố bằng phép “và”

a ⋅ b

^

Lũy thừa / Dấu mũKết hợp hoặc nâng lũy thừa

x ^ 3

&

Dấu “and”Biểu thị phép hội (và) trong logic

p & q

+

Dấu cộngTượng trưng cho phép “hoặc” hoặc phép cộng

x + y

Dấu “hoặc” logicPhép tuyển – một trong hai điều kiện

x ∨ y

|

Vạch dọcBiểu diễn phép “hoặc”

a | b

x′

Dấu phẩy trênPhủ định hoặc biến đổi của x

x′

¯x

Gạch ngang trênBiểu thị phủ định (not x)

¯x

¬

Phủ định logicTương đương với “không phải”

¬p

!

Dấu chấm thanCách viết khác của phủ định

!x

Dấu cộng tròn (XOR)“Hoặc loại trừ” – chỉ đúng một trong hai

a ⊕ b

~

Dấu ngãCũng dùng để phủ định

~q

Mũi tên đơnBiểu thị mối quan hệ kéo theo (suy ra)

p ⇒ q

Mũi tên hai chiềuDiễn tả sự tương đương logic (khi và chỉ khi)

a ⇔ b

Dạng khác của ⇔Biểu đạt sự tương đương

m ↔ n

Ký hiệu “mọi”Đại diện cho tất cả đối tượng

∀x ∈ N, x ≥ 0

Ký hiệu “tồn tại”Diễn tả tồn tại ít nhất một trường hợp

∃x ∈ R, x² = 2

Phủ định của tồn tạiKhông tồn tại trường hợp nào

∄x ∈ Z, x² = -1

Ký hiệu “do đó”Đưa ra kết luận từ lập luận trước

p ⇒ q, ∴ q

Ký hiệu “bởi vì”Trình bày lý do hoặc căn cứ

∵ x > 0, ∴ √x là có thực

Các ký hiệu toán học về lý thuyết

Ký hiệu

Tên ký hiệu

Diễn giải

Ví dụ minh họa

{}

Tập hợpMột nhóm gồm các phần tử không lặp lạiX = {1, 4, 7}, Y = {2, 4, 6}

A ∩ B

Giao giữa hai tậpNhững phần tử xuất hiện đồng thời trong cả A và BA ∩ B = {4}

A ∪ B

Hợp của hai tậpTập chứa toàn bộ phần tử thuộc A hoặc B (không trùng lặp)A ∪ B = {1, 2, 4, 6, 7}

A ⊆ B

Tập conMọi phần tử của A đều nằm trong B{2, 6} ⊆ {2, 4, 6, 8}

A ⊂ B

Tập con nghiêm ngặtA là tập con của B nhưng không bằng B{2, 6} ⊂ {2, 4, 6}

A ⊄ B

Không phải tập conCó phần tử trong A không nằm trong B{2, 9} ⊄ {1, 2, 3}

A ⊇ B

Siêu tập hợpA bao gồm toàn bộ phần tử của B{1, 3, 5, 7} ⊇ {3, 5}

A ⊃ B

Siêu tập hợp nghiêm ngặtA chứa B, nhưng A lớn hơn B{3, 5, 9} ⊃ {3, 5}

A = B

Tập bằng nhauHai tập có cùng các phần tử, bất kể thứ tựA = {7, 1, 3}, B = {3, 1, 7} ⇒ A = B

Aᶜ

Bổ sungTập các phần tử không thuộc ANếu A ⊂ U, thì Aᶜ là các phần tử trong U \ A

A \ B

Hiệu hai tậpCác phần tử thuộc A nhưng không có trong BA = {2, 4, 6}, B = {4} ⇒ A \ B = {2, 6}

A - B

Hiệu hai tập (cách viết khác)Cách khác để biểu thị A \ BA = {a, b, c}, B = {b} ⇒ A - B = {a, c}

A ∆ B

Phân biệt đối xứngTập hợp phần tử chỉ thuộc A hoặc B, nhưng không thuộc cả haiA = {1, 2}, B = {2, 3} ⇒ A ∆ B = {1, 3}

A ⊖ B

Phân biệt đối xứng (viết khác)Biểu thị tương tự A ∆ BA = {x, y}, B = {y, z} ⇒ A ⊖ B = {x, z}

a ∈ A

Thuộc tậpa là một phần tử của tập A4 ∈ {2, 4, 6}

x ∉ A

Không thuộc tậpx không phải phần tử trong A5 ∉ {1, 2, 3}

(a, b)

Cặp có thứ tựBộ gồm hai phần tử với vị trí xác định(2, 5) ≠ (5, 2)

A × B

Tích DescartesTập hợp tất cả các cặp có thể tạo từ A và BA = {1,2}, B = {x,y} ⇒ A × B = {(1,x), (1,y),...}

#A

Cách viết khác củaA 

ℵ₀

Aleph-nullKý hiệu độ lớn của tập hợp số tự nhiên vô hạnℵ₀ là bậc vô hạn nhỏ nhất

∅ hoặc {}

Tập rỗngTập không chứa phần tử nàoD = ∅

Kết luận

Qua những ký hiệu toán học​ đơn giản hay phức tạp ở trên, ta dễ dàng nắm vững được những kí hiệu đặc biệt thông minh và logic hơn. Trung tâm gia sư online Học Là Giỏi hy vọng rằng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện thêm kiến thức về các ký hiệu đặc biệt khi sử dụng trong toán nhé.

Chủ đề:

Đăng ký học thử ngay hôm nay

Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!

Bài viết liên quan

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Nông 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 09:55 AM

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Nông 2025

Học là Giỏi sẽ cung cấp đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Nông 2025 giúp các em dễ dàng đối chiếu bài làm, từ đó ước lượng điểm số một cách chính xác.

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Trà Vinh 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 09:20 AM

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Trà Vinh 2025

Học là Giỏi cung cấp đầy đủ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Trà Vinh 2025 nhằm hỗ trợ học sinh tra cứu, đánh giá điểm bài làm của bản thân.

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Long An 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 09:13 AM

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Long An 2025

Học là Giỏi sẽ chia sẻ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Long An 2025 được tổng hợp chi tiết, hỗ trợ học sinh đối chiếu kết quả và phụ huynh theo dõi tình hình thi cử chính xác.

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hà Nam 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 09:05 AM

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hà Nam 2025

Để hỗ trợ các em học sinh kiểm tra lại phần làm bài, Học là Giỏi sẽ cập nhật đầy đủ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hà Nam 2025 một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hậu Giang 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 08:55 AM

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hậu Giang 2025

Học là Giỏi cung cấp đầy đủ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hậu Giang 2025 để giúp các em học sinh dễ dàng đối chiếu kết quả và đánh giá khả năng làm bài của mình.

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 08:36 AM

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025

Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025 đã được Học là Giỏi cập nhật đầy đủ nhằm hỗ trợ thí sinh tra cứu, so sánh kết quả sau kỳ thi tuyển sinh lớp 10.

message.svg zalo.png