Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức
Trong toán học, ký hiệu đóng vai trò giúp con người biểu đạt những khái niệm trừu tượng một cách logic và hệ thống. Gia sư online Học là Giỏi sẽ cung cấp các ký hiệu toán học ở trong bài viết để bạn có thể nắm bắt và biết cách sử dụng hơn nhé.
Mục lục [Ẩn]
Ký hiệu toán học là những hình vẽ, chữ cái hoặc biểu tượng đặc biệt được dùng để biểu diễn các khái niệm, phép toán và đối tượng trong toán học. Nhờ có các ký hiệu này, ta có thể viết các biểu thức, phương trình, công thức… một cách ngắn gọn, rõ ràng và chính xác hơn thay vì dùng lời văn dài dòng.
Dưới đây là bảng tổng hợp các ký hiệu toán học cơ bản thường xuyên được sử dụng.
Ký hiệu | Tên gọi | Công dụng / Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
= | Dấu bằng | Biểu thị hai vế có giá trị bằng nhau | 3 = 1 + 2 |
≠ | Dấu không bằng | Thể hiện sự khác biệt về giá trị giữa hai biểu thức | 3 ≠ 4 |
≈ | Gần đúng, xấp xỉ | Chỉ sự tương đương gần đúng | sin(0,01) ≈ 0,01 |
> | Lớn hơn | So sánh: vế trái lớn hơn vế phải | 4 > 3 |
< | Nhỏ hơn | So sánh: vế trái nhỏ hơn vế phải | 3 < 4 |
≥ | Lớn hơn hoặc bằng | Biểu thị không nhỏ hơn giá trị so sánh | a ≥ b nghĩa là a ≥ b |
≤ | Nhỏ hơn hoặc bằng | Biểu thị không lớn hơn giá trị so sánh | a ≤ b nghĩa là a ≤ b |
() | Ngoặc tròn | Ưu tiên tính toán trong biểu thức | 2 × (4 + 6) = 20 |
[] | Ngoặc vuông | Tương tự ngoặc tròn, dùng khi có nhiều lớp ngoặc | [(8 + 2) × (1 + 1)] = 20 |
+ | Dấu cộng | Thực hiện phép cộng | 1 + 3 = 4 |
- | Dấu trừ | Thực hiện phép trừ | 4 - 1 = 3 |
± | Cộng - trừ | Ký hiệu hai trường hợp cộng và trừ | 3 ± 1 = 4 hoặc 2 |
∓ | Trừ - cộng | Ngược với ± trong biểu thức đối xứng | 3 ∓ 2 = 1 hoặc 5 |
* hoặc × | Dấu nhân | Thực hiện phép nhân | 2 × 4 = 8, 2 * 5 = 10 |
⋅ | Chấm giữa (phép nhân) | Biểu diễn phép nhân (thường trong số học cao cấp) | 3 ⋅ 4 = 12 |
÷ hoặc / | Dấu chia | Thực hiện phép chia | 4 ÷ 2 = 2, 4 / 2 = 2 |
− (phân số) | Phân số | Chia theo dạng phân số | 6/3 = 2 |
mod | Modulo | Tính phần dư sau phép chia | 9 mod 2 = 1 |
. (dấu chấm) | Dấu thập phân | Phân tách phần nguyên và phần lẻ | 3.56 = 3 + 56/100 |
aᵇ hoặc a^b | Lũy thừa, mũ | Nhân a với chính nó b lần | 3³ = 27 hoặc 3^3 = 27 |
√a | Căn bậc hai | Tìm số mà bình phương lên bằng a | √4 = ±2 |
∛a | Căn bậc ba | Số nhân ba lần bằng a | ∛27 = 3 |
ⁿ√a | Căn bậc n | Căn số theo bậc n | ⁴√81 = ±3 |
% | Phần trăm | Một phần trong 100 phần | 10% × 20 = 2 |
‰ | Phần nghìn | Một phần trong 1.000 phần | 10‰ × 20 = 0.2 |
ppm | Phần triệu | Một phần trong một triệu | 10ppm × 20 = 0.0002 |
ppb | Phần tỷ | Một phần trong một tỷ | 10ppb × 20 = 2 × 10⁻⁷ |
ppt | Phần nghìn tỷ | Một phần trong một nghìn tỷ | 10ppt × 20 = 2 × 10⁻¹⁰ |
Ký hiệu | Tên tập số | Nội dung và ví dụ |
ℕ₀ | Tập số tự nhiên có 0 | ℕ₀ = {0, 1, 2, 3, …} ⇒ 0 ∈ ℕ₀ |
ℕ₁ | Tập số tự nhiên không có 0 | ℕ₁ = {1, 2, 3, …} ⇒ 1 ∈ ℕ₁ |
ℤ | Tập số nguyên | ℤ = {..., -2, -1, 0, 1, 2, ...} ⇒ -4 ∈ ℤ |
ℚ | Tập số hữu tỉ | ℚ = {x} |
ℝ | Tập số thực | ℝ = {y} |
ℂ | Tập số phức | ℂ = {z} |
Số đếm (Tiếng Việt) | Ký hiệu Tây Ả Rập | Số La Mã (Roman) | Chữ số Đông Ả Rập | Chữ số Do Thái |
Không | 0 | – | ٠ | – |
Một | 1 | I | ١ | א |
Hai | 2 | II | ٢ | ב |
Ba | 3 | III | ٣ | ג |
Bốn | 4 | IV | ٤ | ד |
Năm | 5 | V | ٥ | ה |
Sáu | 6 | VI | ٦ | ו |
Bảy | 7 | VII | ٧ | ז |
Tám | 8 | VIII | ٨ | ח |
Chín | 9 | IX | ٩ | ט |
Mười | 10 | X | ١٠ | י |
Mười một | 11 | XI | ١١ | יא |
Mười hai | 12 | XII | ١٢ | יב |
Mười ba | 13 | XIII | ١٣ | יג |
Mười bốn | 14 | XIV | ١٤ | יד |
Mười lăm | 15 | XV | ١٥ | טו |
Mười sáu | 16 | XVI | ١٦ | טז |
Mười bảy | 17 | XVII | ١٧ | יז |
Mười tám | 18 | XVIII | ١٨ | יח |
Mười chín | 19 | XIX | ١٩ | יט |
Hai mươi | 20 | XX | ٢٠ | כ |
Ba mươi | 30 | XXX | ٣٠ | ל |
Bốn mươi | 40 | XL | ٤٠ | מ |
Năm mươi | 50 | L | ٥٠ | נ |
Sáu mươi | 60 | LX | ٦٠ | ס |
Bảy mươi | 70 | LXX | ٧٠ | ע |
Tám mươi | 80 | LXXX | ٨٠ | פ |
Chín mươi | 90 | XC | ٩٠ | צ |
Một trăm | 100 | C | ١٠٠ | ק |
Biểu tượng | Tên gọi thay thế | Chức năng / Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
x | Biến x | Đại diện cho giá trị chưa xác định | 4x = 8 ⇒ x = 2 |
≡ | Ký hiệu đồng nhất | Hai vế hoàn toàn tương đương | 3≡3 |
≜ hoặc := | Ký hiệu định nghĩa | Dùng để biểu thị sự định nghĩa | P(A∣B) ≜ P(A∩B)/P(B) |
~ | Gần đúng yếu | Biểu thị hai đại lượng gần bằng | 2,7 ~ 32 |
∝ | Tỉ lệ thuận | Cho thấy một đại lượng tỉ lệ với đại lượng khác | b ∝ a khi b = ka |
∞ | Biểu tượng vô tận | Đại diện cho giá trị không giới hạn | 1.∞ = ∞ |
≪ | Nhỏ hơn rất nhiều | So sánh với sự chênh lệch cực lớn giữa hai đại lượng | 2 ≪ 2.000.000.000 |
≫ | Lớn hơn rất nhiều | Diễn đạt sự vượt trội về giá trị so với đại lượng còn lại | 2.000.000.000 ≫ 2 |
{} | Ngoặc nhọn | Dùng trong định nghĩa tập hợp | {2;4;6;8;...} |
⌊x⌋ | Hàm sàn (làm tròn xuống) | Làm tròn số xuống giá trị nguyên gần nhất | ⌊4,4⌋ = 4 |
⌈x⌉ | Hàm trần (làm tròn lên) | Làm tròn số lên giá trị nguyên gần nhất | ⌈4,4⌉ = 5 |
x! | Dấu giai thừa | Nhân tất cả các số nguyên từ 1 đến x | 5! = 1×2×3×4×5 |
|x| | Giá trị tuyệt đối | Khoảng cách từ x đến 0, luôn là số dương | |-3| = 3 |
f(x) | Hàm số theo biến x | Biểu diễn mối quan hệ giữa biến x và kết quả f(x) | f(x) = 2x + 4 |
(f ∘ g) | Hàm hợp | Là sự kết hợp giữa hai hàm số | (h ∘ i)(x) = h(i(x)) |
∆ | Delta | Ký hiệu cho sự thay đổi của một đại lượng | ∆t = t₂ - t₁ |
∏ | Ký hiệu tích (Pi viết hoa) | Đại diện cho phép nhân liên tiếp nhiều phần tử | ∏xi = x₁·x₂·...·xn |
e | Hằng số Euler | Một hằng số toán học ≈ 2,718281... dùng trong hàm mũ và logarit tự nhiên | e = lim (1 + 1/x)^x khi x → ∞ |
γ | Hằng số Euler-Mascheroni | Một hằng số đặc biệt trong giải tích ≈ 0,5772156649 | γ ≈ 0,5772156649 |
φ | Ký hiệu Phi | Một tỉ lệ đẹp và thường xuất hiện trong tự nhiên, nghệ thuật | φ ≈ 1,618... |
π | Hằng số pi | Tỉ số giữa chu vi và đường kính hình tròn | C = 2·π·r |
Biểu tượng | Tên gọi tương đương | Chức năng / Giải nghĩa | Ví dụ minh họa |
P(A) | Xác suất của A | Khả năng xảy ra của biến cố A | P(A) = 0,3 |
P(A ∩ B) | Xác suất giao nhau | Khả năng cả A và B cùng xảy ra | P(A ∩ B) = 0,5 |
P(A ∪ B) | Xác suất hợp | Khả năng xảy ra ít nhất một trong hai sự kiện A hoặc B | P(A ∪ B) = 0,1 |
P ( A | B ) | Xác suất có điều kiện | Khả năng xảy ra của A khi biết rằng B đã xảy ra | P ( A | B ) = 0,05 |
f(x) | Hàm mật độ xác suất (PDF) | Hàm mô tả mật độ phân bố xác suất liên tục | Q(a ≤ x ≤ b) = ∫ f(x) dx, f(x) = 2x + 3 |
F(x) | Hàm phân phối tích lũy (CDF) | Xác suất để biến ngẫu nhiên X nhỏ hơn hoặc bằng x | F(x) = 0,1 |
μ | Trung bình quần thể | Kỳ vọng toán học của toàn bộ dân số | μ = 12 |
E(X) | Giá trị kỳ vọng | Trung bình lý thuyết của biến ngẫu nhiên X | E(X) = 10 |
E(X | Y) | Kỳ vọng có điều kiện | Kỳ vọng của X khi biết trước giá trị của Y | E(X | Y) = 0,4 |
Var(X) | Phương sai của X | Mức độ phân tán của X quanh giá trị kỳ vọng | Var(X) = 3 |
σ² | Phương sai quần thể | Trung bình của bình phương độ lệch | σ² = 9 |
std(X) | Độ lệch chuẩn của X | Căn bậc hai của phương sai của biến ngẫu nhiên X | std(X) = 3 |
σₓ | Độ lệch chuẩn của biến X | Mức độ phân tán của giá trị X | σₓ = 4 |
cov(X, Y) | Hiệp phương sai | Mức độ cùng biến thiên của hai biến ngẫu nhiên X và Y | cov(X, Y) = 6 |
corr(X, Y) | Hệ số tương quan | Đo lường mức độ liên kết tuyến tính giữa X và Y | corr(X, Y) = 0,7 |
ρₓ,ᵧ | Hệ số tương quan (ký hiệu Hy Lạp) | Cách khác để biểu diễn hệ số tương quan | ρₓ,ᵧ = 0,8 |
∑ | Ký hiệu tổng | Tổng của một chuỗi số hoặc các giá trị | ∑₁³ xᵢ = x₁ + x₂ + x₃ |
∑∑ | Tổng lồng nhau (hai chiều) | Tổng qua hai chỉ số, thường dùng trong ma trận hoặc bảng giá trị | ∑₁³ ∑₁⁹ xᵢⱼ = ∑ xᵢ₁ + ∑ xᵢ₃ |
Mo | Mốt (mode) | Giá trị xuất hiện nhiều lần nhất trong tập dữ liệu | Mo = 2 |
MR | Khoảng trung bình | Trung bình cộng giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất | MR = (x₁ + x₂) / 2 |
Md | Trung vị mẫu (median) | Giá trị chính giữa của tập dữ liệu đã được sắp xếp | Md = 5 |
Q₁, Q₂, Q₃ | Các phần tư (quartiles) | Chia dữ liệu thành 4 phần bằng nhau (Q₂ là trung vị) | |
x̄ | Trung bình mẫu | Trung bình của tập dữ liệu rút từ tổng thể | |
s² | Phương sai mẫu | Đo lường sự phân tán trong mẫu dữ liệu | s² = 8 |
s | Độ lệch chuẩn mẫu | Căn bậc hai của phương sai mẫu | s = 2 |
zₓ | Điểm z (z-score) | Số độ lệch chuẩn mà một điểm dữ liệu cách trung bình mẫu | zₐ = (a - x̄) / sₐ |
X ~ | Ký hiệu phân phối | Biến ngẫu nhiên X tuân theo một phân phối xác định | X ~ N(0, 2) |
N(μ, σ²) | Phân phối chuẩn | Phân phối chuông, Gaussian | — |
U(a, b) | Phân phối đều | Mỗi giá trị trong khoảng a đến b đều có xác suất bằng nhau | X ~ U(0, 2) |
exp(λ) | Phân phối mũ | Dùng để mô hình hóa thời gian giữa hai sự kiện ngẫu nhiên | f(y) = λe^(-λy), y ≥ 0 |
gamma(c, λ) | Phân phối gamma | Mô hình hóa thời gian đến sự kiện thứ c | f(x) = (λ^c x^{c-1} e^{-λx}) / Γ(c), x ≥ 0 |
χ²(h) | Phân phối chi bình phương | Phân phối thường dùng trong kiểm định giả thuyết | f(x) = x^{h/2−1} e^{-x/2} / [2^{h/2} Γ(h/2)] |
F(k₁, k₂) | Phân phối F | Sử dụng trong so sánh phương sai | |
Bin(n, p) | Phân phối nhị thức | Xác suất có k lần thành công trong n phép thử độc lập | f(k) = C(n, k) p^k (1-p)^{n-k} |
Poisson(λ) | Phân phối Poisson | Mô tả số lần xảy ra sự kiện trong khoảng thời gian cố định | f(k) = (λ^k e^{-λ}) / k! |
Geom(p) | Phân phối hình học | Xác suất để lần thành công đầu tiên xảy ra tại lần thử thứ k | |
Bern(p) | Phân phối Bernoulli | Mô hình hóa biến nhị phân: thành công (1) và thất bại (0) |
Ký hiệu | Tên gọi | Giải thích | Ví dụ minh họa |
lim | Giới hạn | Giá trị mà một hàm tiến dần tới khi biến số tiến gần đến một giá trị xác định | lim (x→2) (x² + 1) = 5 |
ε | Epsilon | Biểu diễn một số dương cực nhỏ, gần bằng 0 | Với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 sao cho... |
e | Hằng số Euler | Cơ số của logarit tự nhiên, giá trị xấp xỉ 2.718 | lim (x→∞) (1 + 1/x)^x = e |
y' | Đạo hàm bậc một | Tốc độ thay đổi đầu tiên của hàm số theo biến số | Nếu y = x³, thì y' = 3x² |
y'' | Đạo hàm bậc hai | Tốc độ thay đổi của đạo hàm thứ nhất | Nếu y = x⁴, thì y'' = 12x² |
y⁽ⁿ⁾ | Đạo hàm cấp n | Lặp lại quá trình đạo hàm n lần | f⁽³⁾(x) = d³f/dx³ |
dy/dx | Vi phân bậc một | Tỷ lệ thay đổi của y theo x, ký hiệu Leibniz | dy/dx (x² + 2x) = 2x + 2 |
d²y/dx² | Vi phân bậc hai | Đạo hàm của đạo hàm đầu | d²/dx² (x³) = 6x |
dⁿy/dxⁿ | Vi phân cấp n | Lặp lại quá trình vi phân n lần | d⁴/dx⁴ (x⁴) = 24 |
ẏ (dot y) | Đạo hàm theo thời gian | Biểu diễn đạo hàm theo biến thời gian, ký hiệu Newton | Nếu y = t², thì ẏ = 2t |
ÿ | Đạo hàm thời gian bậc hai | Đạo hàm bậc hai của hàm theo thời gian | Nếu y = t³, thì ÿ = 6t |
Dₓy | Đạo hàm Euler | Ký hiệu đạo hàm theo biến x theo dạng Euler | Dₓ(x²) = 2x |
Dₓ²y | Đạo hàm bậc hai kiểu Euler | Đạo hàm hai lần theo Euler | Dₓ²(x³) = 6x |
∂f/∂x | Đạo hàm riêng | Đạo hàm theo một biến trong hàm nhiều biến | ∂/∂x (x² + y²) = 2x |
∫ | Tích phân | Tính diện tích dưới đường cong hàm số | ∫ (2x + 1) dx = x² + x + C |
∬ | Tích phân hai lớp | Tích phân với hai biến | ∬ x*y dxdy |
∭ | Tích phân ba lớp | Tích phân với ba biến | ∭ x*y*z dxdydz |
∮ | Tích phân theo đường đóng | Tích phân trên một đường cong khép kín | ∮ F·dr |
∯ | Tích phân mặt kín | Tích phân trên một mặt phẳng khép kín | |
∰ | Tích phân thể tích đóng | Tích phân trên thể tích kín | |
[a, b] | Khoảng đóng | Tập chứa tất cả các giá trị từ a đến b, gồm cả hai đầu mút | [0, 3] bao gồm cả 0 và 3 |
(a, b) | Khoảng mở | Tập chứa các giá trị nằm giữa a và b, không gồm hai đầu mút | (1, 5) loại trừ 1 và 5 |
i | Đơn vị ảo | Căn bậc hai của -1 trong số phức | i² = -1 |
z* | Liên hợp số phức | Đảo dấu phần ảo của số phức | Nếu z = 3 + 4i thì z* = 3 - 4i |
Re(z) | Phần thực | Thành phần thực trong số phức | Re(5 - 2i) = 5 |
Im(z) | Phần ảo | Thành phần ảo trong số phức | Im(-3 + 7i) = 7 |
` | z | ` | Môđun số phức |
arg(z) | Góc pha | Góc tạo bởi vector số phức với trục thực trong mặt phẳng phức | |
∇ | Nabla / Del | Toán tử vector ứng với gradient, divergence, curl | ∇f = (∂f/∂x, ∂f/∂y) |
x * y | Phép chập | Kết hợp hai tín hiệu bằng phép tích chập | h(t) = x(t) * y(t) |
F(s) | Biến đổi Laplace | Biến đổi một hàm trong miền thời gian sang miền tần số | F(s) = ∫₀^∞ e^(-st)f(t)dt |
X(ω) | Biến đổi Fourier | Biến đổi một hàm theo thời gian thành hàm theo tần số | X(ω) = ∫ f(t)e^(-iωt) dt |
δ(t) | Hàm delta Dirac | Hàm lý tưởng, chỉ có giá trị tại t = 0 | ∫ f(t)δ(t - a) dt = f(a) |
∞ | Vô cùng | Đại lượng không giới hạn | lim (x→∞) (1/x) = 0 |
Ký hiệu | Tên gọi | Giải thích | Ví dụ minh họa |
∠ | Góc | Hình tạo thành từ hai tia chung gốc | ∠XYZ = 45° |
∟ | Góc vuông | Góc có độ lớn chính xác bằng 90° | ∠PQR = 90° |
° | Độ (degree) | Đơn vị đo góc, một vòng tròn đầy có 360° | Một góc vuông bằng 90° |
deg | Độ (viết tắt khác) | Cách khác để biểu diễn đơn vị độ | θ = 120deg |
' | Phút cung (arcminute) | 1 độ = 60 phút cung | ∠ABC = 45° 30′ |
| Giây cung (arcsecond) | 1 phút cung = 60 giây cung | ∠DEF = 12° 15′20″ |
AB | Đoạn thẳng | Đoạn thẳng nối hai điểm A và B | Độ dài AB = 8cm |
→AB | Tia | Tia bắt đầu từ điểm A và đi qua điểm B không giới hạn | →AB nằm trên trục số |
⌒AB | Cung tròn | Phần đường tròn nằm giữa hai điểm A và B | Cung ⌒AB có số đo 60° |
⊥ | Vuông góc | Hai đường thẳng giao nhau tạo thành góc vuông | MN ⊥ PQ |
∥ | Song song | Hai đường thẳng không bao giờ cắt nhau, cùng hướng | CD ∥ EF |
~ | Đồng dạng | Hai hình có cùng dạng nhưng có thể khác kích thước | △LMN ~ △XYZ |
Δ | Tam giác | Ký hiệu biểu diễn tam giác | ΔMNP có chu vi là 24cm |
` | x - y | ` | Khoảng cách |
π | Số pi | Tỉ số giữa chu vi và đường kính của đường tròn, giá trị xấp xỉ 3.14 | C = 2πr |
rad | Radian | Đơn vị đo góc dựa trên cung tròn, 2π rad = 360° | π rad = 180° |
c | Radian (ký hiệu thay thế) | Một cách ký hiệu khác cho radian | 1 vòng tròn = 2πc |
grad | Góc gradian | Đơn vị đo góc theo hệ 400 độ (mỗi góc vuông = 100 grad) | 90° = 100 grad |
g | Gons | Viết tắt khác cho đơn vị gradian | 1 vòng = 400g |
AÔB | Góc hình cầu | Góc được xác định trên mặt cầu giữa hai bán kính OA và OB | ∠AÔB = 70° (trên mặt cầu) |
Chữ in hoa | Chữ thường | Tên chữ Hy Lạp | Âm tương ứng | Cách đọc gần đúng |
A | α | Alpha | a | an-pha |
B | β | Beta | b | bê-ta |
Γ | γ | Gamma | g | gam-ma |
Δ | δ | Delta | d | đen-ta |
E | ε | Epsilon | e | ép-si-lon |
Z | ζ | Zeta | z | dê-ta |
H | η | Eta | ê | ê-ta |
Θ | θ | Theta | th | thê-ta |
I | ι | Iota | i | ai-ô-ta |
K | κ | Kappa | k | ka-pa |
Λ | λ | Lambda | l | lam-đa |
M | μ | Mu | m | miu |
N | ν | Nu | n | niu |
Ξ | ξ | Xi | x | xi |
O | ο | Omicron | o | ô-mi-cron |
Π | π | Pi | p | pai |
Ρ | ρ | Rho | r | rô |
Σ | σ | Sigma | s | xích-ma |
Τ | τ | Tau | t | tao |
Υ | υ | Upsilon | u/y | úp-si-lon |
Φ | φ | Phi | ph | phi (như trong “phí”) |
Χ | χ | Chi | kh/ch | khai |
Ψ | ψ | Psi | ps | p-xai |
Ω | ω | Omega | o | ô-mê-ga |
Ký hiệu | Tên gọi | Nghĩa biểu đạt | Ví dụ minh hoạ |
⋅ | Dấu chấm giữa | Kết nối hai yếu tố bằng phép “và” | a ⋅ b |
^ | Lũy thừa / Dấu mũ | Kết hợp hoặc nâng lũy thừa | x ^ 3 |
& | Dấu “and” | Biểu thị phép hội (và) trong logic | p & q |
+ | Dấu cộng | Tượng trưng cho phép “hoặc” hoặc phép cộng | x + y |
∨ | Dấu “hoặc” logic | Phép tuyển – một trong hai điều kiện | x ∨ y |
| | Vạch dọc | Biểu diễn phép “hoặc” | a | b |
x′ | Dấu phẩy trên | Phủ định hoặc biến đổi của x | x′ |
¯x | Gạch ngang trên | Biểu thị phủ định (not x) | ¯x |
¬ | Phủ định logic | Tương đương với “không phải” | ¬p |
! | Dấu chấm than | Cách viết khác của phủ định | !x |
⊕ | Dấu cộng tròn (XOR) | “Hoặc loại trừ” – chỉ đúng một trong hai | a ⊕ b |
~ | Dấu ngã | Cũng dùng để phủ định | ~q |
⇒ | Mũi tên đơn | Biểu thị mối quan hệ kéo theo (suy ra) | p ⇒ q |
⇔ | Mũi tên hai chiều | Diễn tả sự tương đương logic (khi và chỉ khi) | a ⇔ b |
↔ | Dạng khác của ⇔ | Biểu đạt sự tương đương | m ↔ n |
∀ | Ký hiệu “mọi” | Đại diện cho tất cả đối tượng | ∀x ∈ N, x ≥ 0 |
∃ | Ký hiệu “tồn tại” | Diễn tả tồn tại ít nhất một trường hợp | ∃x ∈ R, x² = 2 |
∄ | Phủ định của tồn tại | Không tồn tại trường hợp nào | ∄x ∈ Z, x² = -1 |
∴ | Ký hiệu “do đó” | Đưa ra kết luận từ lập luận trước | p ⇒ q, ∴ q |
∵ | Ký hiệu “bởi vì” | Trình bày lý do hoặc căn cứ | ∵ x > 0, ∴ √x là có thực |
Ký hiệu | Tên ký hiệu | Diễn giải | Ví dụ minh họa |
{} | Tập hợp | Một nhóm gồm các phần tử không lặp lại | X = {1, 4, 7}, Y = {2, 4, 6} |
A ∩ B | Giao giữa hai tập | Những phần tử xuất hiện đồng thời trong cả A và B | A ∩ B = {4} |
A ∪ B | Hợp của hai tập | Tập chứa toàn bộ phần tử thuộc A hoặc B (không trùng lặp) | A ∪ B = {1, 2, 4, 6, 7} |
A ⊆ B | Tập con | Mọi phần tử của A đều nằm trong B | {2, 6} ⊆ {2, 4, 6, 8} |
A ⊂ B | Tập con nghiêm ngặt | A là tập con của B nhưng không bằng B | {2, 6} ⊂ {2, 4, 6} |
A ⊄ B | Không phải tập con | Có phần tử trong A không nằm trong B | {2, 9} ⊄ {1, 2, 3} |
A ⊇ B | Siêu tập hợp | A bao gồm toàn bộ phần tử của B | {1, 3, 5, 7} ⊇ {3, 5} |
A ⊃ B | Siêu tập hợp nghiêm ngặt | A chứa B, nhưng A lớn hơn B | {3, 5, 9} ⊃ {3, 5} |
A = B | Tập bằng nhau | Hai tập có cùng các phần tử, bất kể thứ tự | A = {7, 1, 3}, B = {3, 1, 7} ⇒ A = B |
Aᶜ | Bổ sung | Tập các phần tử không thuộc A | Nếu A ⊂ U, thì Aᶜ là các phần tử trong U \ A |
A \ B | Hiệu hai tập | Các phần tử thuộc A nhưng không có trong B | A = {2, 4, 6}, B = {4} ⇒ A \ B = {2, 6} |
A - B | Hiệu hai tập (cách viết khác) | Cách khác để biểu thị A \ B | A = {a, b, c}, B = {b} ⇒ A - B = {a, c} |
A ∆ B | Phân biệt đối xứng | Tập hợp phần tử chỉ thuộc A hoặc B, nhưng không thuộc cả hai | A = {1, 2}, B = {2, 3} ⇒ A ∆ B = {1, 3} |
A ⊖ B | Phân biệt đối xứng (viết khác) | Biểu thị tương tự A ∆ B | A = {x, y}, B = {y, z} ⇒ A ⊖ B = {x, z} |
a ∈ A | Thuộc tập | a là một phần tử của tập A | 4 ∈ {2, 4, 6} |
x ∉ A | Không thuộc tập | x không phải phần tử trong A | 5 ∉ {1, 2, 3} |
(a, b) | Cặp có thứ tự | Bộ gồm hai phần tử với vị trí xác định | (2, 5) ≠ (5, 2) |
A × B | Tích Descartes | Tập hợp tất cả các cặp có thể tạo từ A và B | A = {1,2}, B = {x,y} ⇒ A × B = {(1,x), (1,y),...} |
#A | Cách viết khác của | A | |
ℵ₀ | Aleph-null | Ký hiệu độ lớn của tập hợp số tự nhiên vô hạn | ℵ₀ là bậc vô hạn nhỏ nhất |
∅ hoặc {} | Tập rỗng | Tập không chứa phần tử nào | D = ∅ |
Qua những ký hiệu toán học đơn giản hay phức tạp ở trên, ta dễ dàng nắm vững được những kí hiệu đặc biệt thông minh và logic hơn. Trung tâm gia sư online Học Là Giỏi hy vọng rằng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện thêm kiến thức về các ký hiệu đặc biệt khi sử dụng trong toán nhé.
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết xem nhiều
Tổng hợp đề thi & đáp án vào lớp 10 của 63 tỉnh thành 2025-2026
Thứ hai, 19/5/2025Khám phá các cách tính cạnh huyền tam giác vuông
Thứ ba, 24/9/2024Tổng hợp đầy đủ về công thức lượng giác
Thứ tư, 29/5/2024Thể thơ bảy chữ: Từ truyền thống đến hiện đại
Thứ tư, 29/5/2024Bài mẫu viết đoạn văn bằng tiếng anh về môi trường
Thứ ba, 28/5/2024Khóa học liên quan
Khóa Luyện thi chuyển cấp 9 vào 10 môn Toán
›
Đánh giá năng lực miễn phí - Toán lớp 11
›
Khóa học tốt trên lớp - Toán lớp 11
›
Khóa luyện thi cấp tốc - Toán lớp 11
›
Khóa Tổng ôn hè - Toán lớp 11
›
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết liên quan
Thứ sáu, 6/6/2025 09:55 AM
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Nông 2025
Học là Giỏi sẽ cung cấp đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Đắk Nông 2025 giúp các em dễ dàng đối chiếu bài làm, từ đó ước lượng điểm số một cách chính xác.
Thứ sáu, 6/6/2025 09:20 AM
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Trà Vinh 2025
Học là Giỏi cung cấp đầy đủ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Trà Vinh 2025 nhằm hỗ trợ học sinh tra cứu, đánh giá điểm bài làm của bản thân.
Thứ sáu, 6/6/2025 09:13 AM
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Long An 2025
Học là Giỏi sẽ chia sẻ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Long An 2025 được tổng hợp chi tiết, hỗ trợ học sinh đối chiếu kết quả và phụ huynh theo dõi tình hình thi cử chính xác.
Thứ sáu, 6/6/2025 09:05 AM
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hà Nam 2025
Để hỗ trợ các em học sinh kiểm tra lại phần làm bài, Học là Giỏi sẽ cập nhật đầy đủ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hà Nam 2025 một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Thứ sáu, 6/6/2025 08:55 AM
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hậu Giang 2025
Học là Giỏi cung cấp đầy đủ đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Hậu Giang 2025 để giúp các em học sinh dễ dàng đối chiếu kết quả và đánh giá khả năng làm bài của mình.
Thứ sáu, 6/6/2025 08:36 AM
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025
Đáp án, đề thi môn Toán vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025 đã được Học là Giỏi cập nhật đầy đủ nhằm hỗ trợ thí sinh tra cứu, so sánh kết quả sau kỳ thi tuyển sinh lớp 10.