Trang chủ › Cẩm nang học tập › Tin giáo dục
Với nhiều thay đổi về cấu trúc và định hướng đánh giá năng lực theo chương trình GDPT 2018, đề thi năm nay kiểm tra kiến thức nền tảng và yêu cầu học sinh biết vận dụng thực tiễn và tư duy phân tích. Học là giỏi sẽ cung cấp đáp án, đề thi môn Sinh Học THPT quốc gia 2025 giúp thí sinh dễ dàng đối chiếu và đánh giá kết quả của mình.
Mục lục [Ẩn]
Mã đề 0445:
>>Đối chiếu ngày đáp án, đề thi môn Hóa học THPT quốc gia 2025>>
Câu/Mã đề | 401 | 402 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 | |
Phần I | Câu 1 | B | A | B | C | ||||
Câu 2 | B | C | B | B | |||||
Câu 3 | A | C | B | B | |||||
Câu 4 | B | A | D | B | |||||
Câu 5 | D | D | D | A | |||||
Câu 6 | A | C | B | A | |||||
Câu 7 | A | C | B | C | |||||
Câu 8 | B | D | A | B | |||||
Câu 9 | D | D | B | C | |||||
Câu 10 | C | A | B | A | |||||
Câu 11 | C | A | B | A | |||||
Câu 12 | C | A | B | B | |||||
Câu 13 | D | B | B | B | |||||
Câu 14 | D | B | C | C | |||||
Câu 15 | C | B | B | C | |||||
Câu 16 | B | A | B | C | |||||
Câu 17 | A | B | D | C | |||||
Câu 18 | D | A | B | A | |||||
Phần II | Câu 1 | DDSD | SSDS | SSDS | |||||
Câu 2 | SDDS | DSDD | SDSD | DSDS | |||||
Câu 3 | SDSS | DDSD | DDDD | DDSD | |||||
Câu 4 | SDSD | DDSD | DDSD | ||||||
Phần III | Câu 1 | 1376 | 2659 | 1536 | 0,56 | ||||
Câu 2 | 0,59 | 1408 | 2605 | 1440 | |||||
Câu 3 | 2707 | 1440 | 0,19 | 1408 | |||||
Câu 4 | 2062 | 0,53 | 803 | 0,53 | |||||
Câu 5 | 0,56 | 2707 | 0,47 | 2707 | |||||
Câu 6 | 1080 | 0,56 | 1440 | 2659 |
Câu/Mã đề | 409 | 410 | 411 | 412 | 413 | 414 | 415 | 416 | |
Phần I | Câu 1 | A | C | ||||||
Câu 2 | C | D | |||||||
Câu 3 | A | D | |||||||
Câu 4 | C | C | |||||||
Câu 5 | B | B | |||||||
Câu 6 | A | B | |||||||
Câu 7 | B | A | |||||||
Câu 8 | D | B | |||||||
Câu 9 | C | A | |||||||
Câu 10 | A | B | |||||||
Câu 11 | B | C | |||||||
Câu 12 | A | D | |||||||
Câu 13 | A | B | |||||||
Câu 14 | C | B | |||||||
Câu 15 | B | D | |||||||
Câu 16 | B | C | |||||||
Câu 17 | D | A | |||||||
Câu 18 | C | D | |||||||
Phần II | Câu 1 | DDSD | SDSD | ||||||
Câu 2 | SSDS | DDSD | |||||||
Câu 3 | DDSD | DDSD | |||||||
Câu 4 | DSDD | DDDD | |||||||
Phần III | Câu 1 | 0,53 | 1536 | ||||||
Câu 2 | 1408 | 803 | |||||||
Câu 3 | 0,56 | 0,19 | |||||||
Câu 4 | 2659 | 0,47 | |||||||
Câu 5 | 2707 | 1440 | |||||||
Câu 6 | 1440 | 3605 | |||||||
Câu/Mã đề | 417 | 418 | 419 | 420 | 421 | 422 | 423 | 424 | |
Phần I | Câu 1 | D | |||||||
Câu 2 | B | ||||||||
Câu 3 | A | ||||||||
Câu 4 | A | ||||||||
Câu 5 | D | ||||||||
Câu 6 | B | ||||||||
Câu 7 | A | ||||||||
Câu 8 | B | ||||||||
Câu 9 | D | ||||||||
Câu 10 | D | ||||||||
Câu 11 | C | ||||||||
Câu 12 | A | ||||||||
Câu 13 | D | ||||||||
Câu 14 | D | ||||||||
Câu 15 | B | ||||||||
Câu 16 | B | ||||||||
Câu 17 | B | ||||||||
Câu 18 | C | ||||||||
Phần II | Câu 1 | DSDS | |||||||
Câu 2 | SDSS | ||||||||
Câu 3 | SSSD | ||||||||
Câu 4 | DSDD | ||||||||
Phần III | Câu 1 | 803 | |||||||
Câu 2 | 1783 | ||||||||
Câu 3 | 0,59 | ||||||||
Câu 4 | 0,19 | ||||||||
Câu 5 | 1568 | ||||||||
Câu 6 | 1080 | ||||||||
Câu/Mã đề | 425 | 426 | 427 | 428 | 429 | 430 | 431 | 432 | |
Phần I | Câu 1 | A | D | D | D | A | A | C | B |
Câu 2 | D | C | B | C | A | C | D | C | |
Câu 3 | C | A | B | D | A | D | B | A | |
Câu 4 | C | D | B | C | A | B | A | B | |
Câu 5 | C | D | C | C | C | C | B | C | |
Câu 6 | B | D | A | A | A | C | D | D | |
Câu 7 | A | B | B | D | A | A | B | C | |
Câu 8 | D | A | C | A | B | D | C | B | |
Câu 9 | D | C | B | B | A | D | C | B | |
Câu 10 | A | A | C | B | C | B | B | A | |
Câu 11 | D | C | B | A | B | A | A | A | |
Câu 12 | B | A | C | C | D | C | B | D | |
Câu 13 | D | C | B | A | B | C | D | C | |
Câu 14 | B | A | A | D | C | D | B | A | |
Câu 15 | D | B | A | B | C | C | B | C | |
Câu 16 | C | C | B | B | C | A | A | B | |
Câu 17 | D | B | B | A | B | C | A | A | |
Câu 18 | B | C | B | C | D | C | B | D | |
Phần II | Câu 1 | SDSD | SSSD | SDSS | DSDD | SSSD | DSDD | SDSD | DDSD |
Câu 2 | DDSD | DSDD | SDSS | SSDS | DSDD | SSSD | SDSD | DDSD | |
Câu 3 | DDDD | DSDS | SDSD | DDSD | DDDD | SDSS | SDSS | SSDS | |
Câu 4 | DDSD | SDSS | DDSD | DDSD | DDSD | DSDS | DDSD | DSDD | |
Phần III | Câu 1 | 1536 | 1568 | 2062 | 0,56 | 1536 | 0,19 | 2062 | 1408 |
Câu 2 | 1783 | 1783 | 1376 | 1408 | 1440 | 803 | 0,56 | 0,19 | |
Câu 3 | 0,19 | 0,19 | 0,65 | 2659 | 0,19 | 1080 | 1376 | 2659 | |
Câu 4 | 803 | 803 | 0,41 | 0,53 | 0,47 | 1568 | 0,41 | 0,53 | |
Câu 5 | 1080 | 1080 | 2707 | 2707 | 2605 | 1783 | 1080 | 2707 | |
Câu 6 | 0,59 | 0,59 | 1080 | 1440 | 803 | 0,59 | 2707 | 1440 | |
Câu/Mã đề | 433 | 434 | 435 | 436 | 437 | 438 | 439 | 440 | |
Phần I | Câu 1 | A | C | C | C | A | B | D | A |
Câu 2 | B | D | C | B | C | D | C | A | |
Câu 3 | C | A | D | C | A | A | B | B | |
Câu 4 | A | D | D | A | A | C | B | A | |
Câu 5 | A | B | A | C | D | D | C | B | |
Câu 6 | C | C | D | C | D | D | C | B | |
Câu 7 | C | C | C | B | B | B | A | A | |
Câu 8 | D | B | B | B | C | B | B | C | |
Câu 9 | A | D | C | C | C | B | B | D | |
Câu 10 | A | A | A | B | D | A | A | B | |
Câu 11 | D | B | A | B | A | C | C | A | |
Câu 12 | D | B | A | A | A | C | B | B | |
Câu 13 | B | C | C | C | B | D | A | A | |
Câu 14 | D | C | B | A | D | D | B | B | |
Câu 15 | B | C | C | B | C | C | C | B | |
Câu 16 | C | B | B | D | C | A | B | C | |
Câu 17 | D | B | C | B | D | D | A | B | |
Câu 18 | B | C | B | B | D | B | D | C | |
Phần II | Câu 1 | SDSD | DSDS | DDSD | DDSD | SDSD | SSSD | DDSD | SSDS |
Câu 2 | DDSD | SSSD | SDSS | DDSD | SDSD | DSDD | SDSS | DDSD | |
Câu 3 | DDDD | SDSS | SDSD | SSDS | DDDD | SDSS | SDSD | DDSD | |
Câu 4 | SDSD | DSDD | SDSS | DSDD | DDSD | DSDD | SDSS | DSDD | |
Phần III | Câu 1 | 0,47 | 0,19 | 0,41 | 1408 | 0,47 | 0,19 | 0,41 | 2707 |
Câu 2 | 2605 | 1783 | 0,56 | 0,56 | 2605 | 1783 | 0,56 | 0,56 | |
Câu 3 | 0,19 | 1568 | 2065 | 2659 | 0,19 | 1568 | 2062 | 2659 | |
Câu 4 | 1536 | 803 | 1080 | 0,53 | 1536 | 803 | 1080 | 0,53 | |
Câu 5 | 1440 | 0,59 | 1376 | 2707 | 803 | 0,59 | 1376 | 1408 | |
Câu 6 | 803 | 1080 | 2707 | 1440 | 1440 | 1440 | 2704 | 1440 | |
Câu/Mã đề | 441 | 442 | 443 | 444 | 445 | 446 | 447 | 448 | |
Phần I | Câu 1 | A | B | D | B | C | D | A | |
Câu 2 | A | A | A | A | A | D | D | ||
Câu 3 | C | A | A | B | A | D | D | ||
Câu 4 | A | A | C | B | C | A | B | ||
Câu 5 | C | B | B | C | C | C | C | ||
Câu 6 | A | C | D | D | B | C | A | ||
Câu 7 | A | C | C | A | C | A | B | ||
Câu 8 | D | B | D | D | B | B | A | ||
Câu 9 | D | B | B | D | C | C | A | ||
Câu 10 | A | A | C | B | C | B | A | ||
Câu 11 | A | A | C | D | C | A | B | ||
Câu 12 | C | C | B | A | C | A | D | ||
Câu 13 | A | D | B | A | D | C | C | ||
Câu 14 | D | D | D | B | C | B | C | ||
Câu 15 | A | B | D | A | B | D | A | ||
Câu 16 | D | D | B | C | C | D | A | ||
Câu 17 | A | B | C | C | A | D | A | ||
Câu 18 | D | A | D | D | D | C | B | ||
Phần II | Câu 1 | DDSD | SSSD | DDSD | DDSD | DSDS | SSDS | ||
Câu 2 | DDDD | DSDD | SDSD | DDSD | DDSD | DSSD | DDSD | ||
Câu 3 | SDSD | SDSS | SDSS | DDSD | SDSD | DSDS | DDSD | ||
Câu 4 | DDSD | DSDS | SDSS | DSDD | DDDD | SDSS | DSDD | ||
Phần III | Câu 1 | 0,47 | 0,19 | 0,41 | 2707 | 1440 | 803 | 1408 | |
Câu 2 | 0,19 | 0,59 | 0,56 | 0,56 | 0,19 | 0,59 | 0,56 | ||
Câu 3 | 2605 | 1568 | 1080 | 2659 | 2605 | 1568 | 2659 | ||
Câu 4 | 1536 | 1783 | 2062 | 1440 | 1536 | 1783 | 2707 | ||
Câu 5 | 1440 | 803 | 1376 | 1408 | 0,47 | 0,19 | 1440 | ||
Câu 6 | 803 | 1080 | 2707 | 0,53 | 803 | 1080 | 0,53 |
Xem thêm: Tổng hợp đáp án, đề thi tốt nghiệp THPT 2025-2026
Đề thi minh họa môn Sinh học cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 được thiết kế theo hướng đánh giá năng lực, thể hiện rõ sự đổi mới trong cách tiếp cận nội dung và phương pháp kiểm tra. Cấu trúc đề thi gồm 28 câu hỏi trắc nghiệm với tổng cộng 40 ý hỏi, phân bổ đều theo ba cấp độ tư duy: Nhận biết, Hiểu và Vận dụng.
Phần Nhận biết - Kiến thức cơ bản chiếm tỷ lệ cao nhất với 18 câu hỏi. Nội dung tập trung vào các kiến thức nền tảng trong chương trình Sinh học lớp 12, đồng thời yêu cầu học sinh có khả năng ghi nhớ, hiểu đúng và vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huống quen thuộc.
Phần Hiểu - Nhận thức sâu về ứng dụng gồm 4 câu trắc nghiệm dạng đúng/sai, tương ứng với 16 ý hỏi. Các câu hỏi trong phần này thường liên quan đến kỹ năng thực hành sinh học, ứng dụng kiến thức vào các bối cảnh gần gũi như di truyền học, sinh thái học hay các hiện tượng tự nhiên. Học sinh cần hiểu rõ bản chất khoa học của hiện tượng và biết cách phân tích từng ý kiến đưa ra.
Phần Vận dụng - Tư duy phân tích và suy luận có 6 câu hỏi dưới dạng trả lời ngắn. Dạng câu hỏi này yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn, kết hợp tư duy logic để phân tích số liệu, giải thích hiện tượng hoặc đưa ra dự đoán. Nội dung thường tập trung vào các bài toán di truyền phức tạp hoặc phân tích hệ sinh thái ở mức độ cao, dùng để phân loại thí sinh.
So với các năm trước, đề thi minh họa Sinh học 2025 đã tăng cường tỷ lệ câu hỏi liên quan đến thực tiễn, thí nghiệm và kỹ năng vận dụng kiến thức. Đề đã có yêu cầu mới cho học sinh trong quá trình ôn tập: cần hiểu bản chất và biết cách liên hệ với thực tế.
Để học tốt môn Sinh học trong giai đoạn ôn thi, học sinh nên áp dụng một số phương pháp học hiệu quả như: nắm vững lý thuyết qua sách giáo khoa, ghi nhớ bằng sơ đồ tư duy hoặc bảng biểu trực quan, luyện tập trắc nghiệm để làm quen với cấu trúc đề, chia nhỏ thời gian học để tránh quá tải. Ngoài ra, việc học nhóm và thảo luận sẽ giúp khắc sâu kiến thức và giải quyết bài tập hiệu quả hơn. Học sinh cũng có thể tham khảo các khóa học trực tuyến, video bài giảng hoặc ứng dụng hỗ trợ học Sinh học để tăng cường khả năng tiếp thu và phản xạ nhanh khi làm bài thi.
Xem thêm: Cập nhật lịch thi THPT 2025 với những thay đổi cần lưu ý
Với đề thi môn Sinh Học THPT quốc gia 2025 được thiết kế bám sát thực tế, tăng cường khả năng vận dụng và phân hóa, việc nắm rõ đáp án giúp học sinh tự tin hơn trong quá trình xét tuyển đại học. Học là Giỏi chúc mọi kết quả sẽ đúng như mong đợi và nỗ lực mà các em đã bỏ ra.
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết xem nhiều
STEM là gì? Lợi ích và ứng dụng trong giáo dục hiện đại
Thứ ba, 12/8/2025Khám phá các cách tính cạnh huyền tam giác vuông
Thứ ba, 24/9/2024Tổng hợp đầy đủ về công thức lượng giác
Thứ tư, 29/5/2024Thể thơ bảy chữ: Từ truyền thống đến hiện đại
Thứ tư, 29/5/2024Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình mới
Thứ hai, 15/4/2024Khóa Lập Trình Scratch cơ bản trải nghiệm cho trẻ 9-15 tuổi
›
Khóa Lập Trình Scratch chuyên sâu và ứng dụng AI - Level II
›
Khóa luyện thi chuyển cấp 9 vào 10 môn Ngữ Văn
›
Khóa Luyện thi chuyển cấp 9 vào 10 môn Toán
›
Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 11
›
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết liên quan
Thứ sáu, 26/9/2025 10:07 AM
Cấu trúc suggest trong Tiếng Anh: Suggest V-ing hay to V?
Khi học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng phân vân không biết nên dùng suggest V-ing hay suggest to V cho đúng. Đây là lỗi phổ biến mà bất kì ai học Tiếng Anh cũng từng gặp phải. Vậy rốt cuộc, cấu trúc suggest đi với dạng động từ nào? Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu tất cả về cấu trúc này qua bài viết dưới đây.
Thứ sáu, 26/9/2025 03:58 AM
Kiến thức về đại từ quan hệ trong Tiếng Anh từ A- Z
Khi học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng gặp những câu văn dài hoặc các câu rời rạc khiến bạn bối rối trong việc xác định thông tin của từng chủ thể. Trong trường hợp này, đại từ quan hệ trong Tiếng Anh được sử dụng để nối các ý trong câu và làm rõ thông tin về từng sự vật. Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu tất cả về đại từ quan hệ trong Tiếng Anh qua bài viết dưới đây!
Thứ năm, 25/9/2025 03:02 AM
Cấu trúc despite: Cách dùng, công thức và bài tập kèm đáp án
Trong số các cách diễn đạt sự nhượng bộ trong Tiếng Anh, bên cạnh “ though” và “although”, “despite” là một trong những cấu trúc phổ biến được sử dụng nhiều nhất. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ công thức cũng như cách vận dụng cấu trúc “despite” cho chính xác trong từng ngữ cảnh. Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu tất cả về cấu trúc despite và điểm khác biệt giữa cấu trúc này so với các cấu trúc tương tự qua bài viết dưới đây.
Thứ tư, 24/9/2025 10:41 AM
So sánh hơn trong Tiếng Anh: Công thức, cách dùng và bài tập
Trong tiếng Anh, khi muốn diễn đạt sự khác biệt giữa hai sự vật hay hiện tượng, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn (comparative). Đây là một cấu trúc phổ biến mà bất kì ai học Tiếng Anh đều cần phải nắm được. Việc nắm rõ cấu trúc so sánh này sẽ giúp bạn diễn đạt sắc thái cảm xúc đa dạng hơn và tăng tính linh hoạt trong giao tiếp. Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu tất cả về so sánh hơn trong Tiếng Anh qua bài viết dưới đây!
Thứ ba, 23/9/2025 07:45 AM
Nắm vững cấu trúc after trong Tiếng Anh chỉ trong 10 phút
After là một giới từ phổ biến và được sử dụng thường xuyên trong Tiếng Anh. Ngoài vị trí là một giới từ, after còn được sử dụng theo các cấu trúc đa dạng, thể hiện mối quan hệ trước- sau của sự việc. Các cấu trúc đa dạng này khiến không ít người học Tiếng Anh nhầm lẫn về cách dùng của “after” ở từng tình huống khác nhau. Hãy cùng Học là Giỏi làm chủ các cấu trúc after trong bài viết dưới đây!
Thứ ba, 23/9/2025 03:21 AM
Nắm trọn cấu trúc would rather trong 10 phút
Cấu trúc would rather là một cấu trúc phổ biến trong Tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều người vẫn còn nhầm lẫn khi sử dụng cấu trúc này và gặp khó khăn trong việc phân biệt would rather với các cấu trúc thể hiện sự lựa chọn khác. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn làm chủ cấu trúc would rather nhanh chóng và giao tiếp hiệu quả, trôi chảy hơn.