Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức

Lí thuyết về thì quá khứ đơn - Past simple tense

schedule.svg

Thứ năm, 9/5/2024 03:51 AM

Tác giả: Admin Hoclagioi

Thì quá khứ đơn, một trong những thì phổ biến trong cả đề thi và giao tiếp hàng ngày, thường làm cho người học tiếng Anh gặp khó khăn. Để giúp bạn vượt qua thách thức này, Học là Giỏi đã tổng hợp một số kiến thức quan trọng về thì này trong bài viết dưới đây. Chúng tôi sẽ giải thích về khái niệm, cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cung cấp các bài tập thực hành để bạn có thể áp dụng hiệu quả. Nếu bạn cảm thấy còn bất kỳ sự nghi ngờ nào về thì hiện tại hoàn thành, đừng ngần ngại theo dõi bài viết dưới đây để nắm vững kiến thức cơ bản của mình trong tiếng Anh.

Mục lục [Ẩn]

Thì quá khứ đơn là gì?

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (past simple) là thì dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Thì quá khứ đơn được sử dụng khi nào? 

- Sử dụng để diễn tả những sự việc thường xảy ra, hay thói quen của ai đó trong quá khứ:

Ví dụ:

As kids, we played all kinds of video games.

(Khi còn nhỏ, chúng tôi đã chơi đủ các loại trò chơi điện tử.)

- Sử dụng để tả tình trạng, trạng thái của con người hay sự vật.

Ví dụ:

She looked upset. I wonder what’s wrong.

(Cô ấy trông như đang buồn. Tôi thắc mắc chuyện gì đã xảy ra.)

- Diễn tả những sự kiện, sự việc xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.

Ví dụ:

I took the key and went to my grandma’s.

(Tôi đã lấy chìa khóa và đi đến chỗ bà tôi.)

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Câu khẳng định

S + was/ were + O

S + V-ed  + O

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ: 

My laptop was broken yesterday. => Máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua.

She watched this movie in cinema yesterday. ==> Cô ấy đã xem bộ phim ở rạp chiếu phim ngày hôm qua.

Câu phủ định 

S + was/were not + Object/Adj

Lưu ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

S + did not + V

Ví dụ:

She wasn’t very happy last night because of having lost her wallet. ==> Tối qua cô ấy không vui vì mất ví tiền.

Leo didn’t play football last Friday. ==> Anh ấy đã không chơi bóng đá vào thứ sáu tuần trước.

Câu nghi vấn

Q: Was/Were+ S + Object/Adj?

     Did + S + V?

A: Yes, S + was/were.

     No, S + wasn’t/weren’t.

Ví dụ: 

- Were Lia at work yesterday? => Hôm qua Lia có đi làm không?

  Yes, she was./ No, they wasn’t. => Có, cô ý có./ Không, cô ý không.

Did she miss the train yesterday? => Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?

Yes, She did./ No, She didn’t. => Có, cô ý có./ Không, cô ý không.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Những từ chỉ mốc thời gian trong quá khứ: Yesterday, last night, last week, last month, last year, ago

At/ on/ in,.. + thời gian ở quá khứ

When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn

Những khoảng thời gian đã qua trong ngày: This morning, this afternoon, today

Bài tập thì quá khứ đơn

Bài tập thì quá khứ đơn

Bài 1: Chia động từ 

1. I (not go) ______ to school last Sunday.

2. ______She (get) ______ married last year?

3. What  ______you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

4. I (love) ______ him but no more.

5. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30

6. What _____she _________ (eat) for dinner yesterday?

7. I _________ (buy) many souvenirs for my parents.

8. My brother _________ (write) my mother several letters.

9. Helen _________ (help) me with my homework last week.

10. I _________ (return) to Seoul yesterday.

Đáp án

1. don’t go

2. Did/get

3. did/do/did

4. used to love

5. Got/ had

6. Did/eat

7. bought

8. wrote

9. helped

10. returned

Bài 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ và trả lời câu hỏi

Yesterday (be).......... Sunday, Nam (get)...............up at six. He (do) ........... his morning exercises. He (take) ...............a shower, (comb).............. hair, and then he (have) .............. breakfast with his parents. Nam (eat)............ a bowl of noodles and (drink) ........a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) .............. Mom clean the table. After that, he (brush).......... his teeth, (put).......... on clean clothes, and (go)............ to his grandparents' house. He (have) .............. lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o'clock. He (do).............. his homework. He (eat).......... dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take).......... him to the movie theater. It (be)...............a very interesting film. They (come) .............. back home at 9. 30. Nam (go)................... to bed at ten o'clock.

1. What day was yesterday? .................................................................................

2. What time did Nam get up? ..............................................................................

3. What did he do after breakfast?.........................................................................

4. Who did he have lunch with? ...........................................................................

5. What time did he have dinner?..........................................................................

6. What time did Nam go to bed? ........................................................................

Đáp án

Yesterday (be).....was..... Sunday, Nam (get).....got..........up at six. He (do) .....did......his morning exercises. He (take)......took......a shower, (comb)......combed...hair, and then he (have)....had..........breakfast with his parents. Nam (eat).....ate..... a bowl of noodles and (drink) ....drank....a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help)...helped........ Mom clean the table. After that, he (brush).....brushed.....his teeth, (put)...put.......on clean clothes, and (go)...went......... to his grandparents' house. He (have).......had....... lunch with his grandparents. He (return)...returned....to his house at three o'clock. He (do).....did.......his homework. He (eat)......ate....dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take).....took....him to the movie theater. It (be)....was.......a very interesting film. They (come)......came.......back home at 9. 30. Nam (go)........went.....to bed at ten o'clock.

Trả lời câu hỏi

1 - It was Sunday.

2 - He got up at six.

3 - He helped his mother clean the table.

4 - He had lunch with his grandparents.

5 - He had dinner at 6.30.

6 - He went to bed at ten o'clock.

Bài tập 3: Hoàn thành câu bằng cách dùng từ gợi ý dưới đây

1. She/ buy/ new dress/ last Sunday.

2. They/ play/ football/ last weekend.

3. My sister/ watch/ TV/ for 3 hours/ yesterday evening.

4. We/ visit/ grandparents/ last month.

5. The teacher/ give/ us/ homework/ yesterday.

6. My brother/ travel/ to/ Da Nang/ last summer.

7. They/ clean/ house/ last Saturday.

8. I/ read/ interesting book/ last night.

9. She/ not go/ to/ the party/ yesterday.

10. We/ meet/ our friends/ in/ the park/ last Sunday.

Đáp án

1. She bought a new dress last Sunday.

2. They played football last weekend.

3. My sister watched TV for 3 hours yesterday evening.

4. We visited our grandparents last month.

5. The teacher gave us homework yesterday.

6. My brother traveled to Da Nang last summer.

7. They cleaned the house last Saturday.

8. I read an interesting book last night.

9. She didn’t go to the party yesterday.

10. We met our friends in the park last Sunday.

Bài tập 4: Dùng các từ sau để hoàn thành các câu phía dưới

(Từ cho sẵn: Take, Draw, Win, Eat, Drive)

1. They ____ a taxi to the airport.

2. John ____ a beautiful picture yesterday.

3. She ____ the competition last year.

4. We ____ pizza for dinner last night.

5. He ____ to the city center last Monday.

Đáp án

1. They took a taxi to the airport.

2. John drew a beautiful picture yesterday.

3. She won the competition last year.

4. We ate pizza for dinner last night.

5. He drove to the city center last Monday.

Bài tập 5: Hoàn thành những câu dưới đây với động từ dạng phủ định

1. She was very tired, so she ______________ the movie. (watch)

2. I was hungry, but I ______________ anything. (cook)

3. The store was closed, so we ______________ shopping. (go)

4. He saw a snake, but it ______________ him. (bite)

5. My friends invited me to a party, but I ______________ them. (join)

Đáp án

1. She didn't watch the movie.

2. I didn’t cook anything.

3. We didn’t go shopping.

4. It didn’t bite him.

5. I didn’t join them.

Xem thêm:

Lí thuyết về thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
Lí thuyết về thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense

Kết luận

Cuối cùng, Học là Giỏi hi vọng đã đem đến cho các bạn những kiến thức bổ ích về thì quá khứ đơn - The Past simple tense. Với những kiến thức này, các bạn có thể ứng dụng trong học tập và các tình huống giao tiếp thường gặp. Chúc các bạn học tốt!

Chủ đề:

Đăng ký học thử ngay hôm nay

Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!

Bài viết liên quan

Bí kíp chinh phục các thì trong tiếng anh
schedule

Thứ năm, 29/8/2024 04:10 AM

Bí kíp chinh phục các thì trong tiếng anh

Khi học tiếng Anh, các thì trong tiếng anh giống như những phương pháp giúp chúng ta gói ghém thời gian vào từng câu nói. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá 12 thì tiếng anh cơ bản trong tiếng anh qua bài học này nhé!

Chinh phục 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
schedule

Thứ tư, 28/8/2024 07:03 AM

Chinh phục 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t

Học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t giống như bạn đang tham gia một cuộc hành trình, với mỗi chữ cái là một chặng đường đầy thú vị. Học theo bảng chữ cái không chỉ giúp bạn hệ thống hóa từ vựng mà còn giúp bạn dễ dàng ôn lại và nhớ lâu hơn. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá các từ vựng mới qua bài học này nhé!

Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p
schedule

Thứ tư, 28/8/2024 02:19 AM

Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p

Việc học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p không chỉ giúp bạn hệ thống hóa kiến thức mà còn mang lại cảm giác thành tựu khi bạn dần dần chinh phục từng chữ cái. Hôm nay Gia sư online Học là Giỏi sẽ cùng các bạn tìm hiểu những từ này nhé!

Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x
schedule

Thứ ba, 27/8/2024 02:35 AM

Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x

Chữ X – một trong những chữ cái mà ai cũng cho là khó khi học từ vựng tiếng Anh. Chữ cái X không chỉ là biểu tượng của sự bí ẩn trong toán học hay khoa học, mà còn mang đến một kho tàng từ vựng độc đáo.Vì vậy giờ cùng Gia sư online Học là Giỏi tìm hiểu các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x qua bài học này nhé!

Tổng hợp 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y
schedule

Thứ hai, 26/8/2024 07:55 AM

Tổng hợp 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y

Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y đều mang một sắc thái đặc biệt, giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình. Hãy để Gia sư online Học là Giỏi cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng anh qua bài học này nhé!

Đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024: Dễ nhưng dễ sai
schedule

Thứ bảy, 8/6/2024 11:30 AM

Đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024: Dễ nhưng dễ sai

Chiều nay (8/6), các thí sinh Hà Nội đã hoàn thành đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024 trong thời gian 60 phút. Một số em nhận xét rằng đề thi tiếng Anh năm nay vừa sức, không đánh đố. Tuy nhiên giáo viên cho rằng sẽ ít thí sinh đạt điểm 10. Cùng Gia sư online Học là Giỏi tham khảo đáp án ngay nhé!

message.svg zalo.png