Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức

Cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ tiếng Anh

schedule.svg

Thứ tư, 15/5/2024 08:18 AM

Tác giả: Admin Hoclagioi

Danh từ, động từ, tính từ là ba loại từ quan trọng nhất trong tiếng Anh. Việc phân biệt được các loại từ này là điều cần thiết để hiểu và sử dụng tiếng Anh một cách chính xác. Tuy nhiên, nhiều người học tiếng Anh gặp khó khăn trong việc nhận biết danh từ, động từ, tính từ. Trong bài viết này, gia sư Học là Giỏi sẽ chia sẻ những bí quyết giúp bạn phân biệt các loại từ này một cách dễ dàng.

Mục lục [Ẩn]

Cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ thông qua vị trí

Cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ thông qua vị trí

Vị trí của danh từ

Trước V chia thì (N làm chủ ngữ) 

The man has just arrived.

Sau tính từ (adj + N) 

They are interesting books.

Sau mạo từ: a /an / the

He is a student.

Sau từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, …

These flowers are beautiful.

Sau từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ...

She needs some water.

Sau tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its…

Their children attend the local school.

Sau ngoại động từ (V cần O)

She buys books.

Sau giới từ (prep. + N) 

He talked about the story yesterday.

Sau enough (enough + N)

I don’t have enough money to buy that house.

Vị trí của tính từ

Trước N (Adj + N)

This is an interesting books

Sau tính từ

I am tired.

Sau: become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, appear…

It becomes hot.

She feels sad

Sau trạng từ (adv + adj): extremely (cực kỳ), completely (hoàn toàn), really (thực sự), terribly, very, quite, rather, …

It is extremely cold.

I’m terribly sorry.

She is very beautiful

( be + too + adj)

That house is too small.

Trước enough (be + adj + enough)

The house isn’t large enough. 

Trong cấu trúc: be + so + adj + that

She was so angry that she can’t

speak.

A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + (Adj) + N

My new car is blue.

Trong câu cảm thán:

- How + adj + S + V

- What + (a / an) + adj + N

How beautiful the girl is!

What an interesting film!

Danh từ chỉ sự đo lường, tuổi tác + (adj)

This table is two meters long.

He’s twenty years old. 

Sau ại đại từ bất định (something, someone,

anything, anybody, everything, nobody…) 

Do you have anything important

to tell me? 

V (MAKE, KEEP, FIND…) + O + ADJ

The news made me happy.

We should keep our room clean. 

I find it difficult to learn English

Tính từ đuôi ING/ED

+  Hình thức hiện tại phân từ (-ING): Diễn tả nhận thức của người nói về người/việc gì đó.

+ Hình thức quá khứ phân từ (-ED): Diễn tả cảm

giác của người nói do người/việc gì đó đem lại

He’s annoying (Anh ta khiến cho người khác cảm thấy khó chịu)

He’s annoyed (Anh ta cảm thấy khó chịu)

Vị trí của động từ

Sau chủ ngữ (thường là danh từ, danh động từ, đại từ)

Ví dụ:

Do you like English? (Bạn có thích tiếng Anh không?)

I study English every day. (Tôi học tiếng Anh mỗi ngày.)

English is a core subject. (Tiếng Anh là môn học chính)

Cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ thông qua cấu tạo từ

Cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ thông qua cấu tạo suffixes

Cấu tạo danh từ

 Danh từ thường có các hậu tố sau

-TION/ -ATION   invention, information, education

-MENT  development, employment

-ENCE/-ANCE  difference, importance

-NESS  richness, happiness, business

-ER (chỉ người)  teacher, worker, writer, singer

-OR (chỉ người) inventor, visitor, actor

-IST (chỉ người)  physicist, biologist, chemist

-AR/-ANT/-EE (chỉ người) beggar, assistant, employee

-ING  teaching, schooling

-AGE  teenage, marriage

-SHIP friendship, championship

-ISM (chủ nghĩa)  pessimism, optimism

-(I)TY  possibility, responsibility, reality, beauty

(verb)-AL  refusal, arrival, survival

-TH  warmth, strength, youth, truth, depth

Cấu tạo động từ

Cấu tạo động từ

Động từ thường có tiền tố hoặc hậu tố sau

Tiền tố EN-  enrich (làm giàu), encourage (động viên)

-FY  classify (làm sáng tỏ), satisfy (làm hài lòng), beautify (làm đẹp)

-IZE, -ISE (hóa) modernize (hiện đại hóa),  industrialize( (công nghiệp hóa)

-EN  widen (mở rộng), strengthen (làm thắt chặt)

-ATE  considerate (chu đáo), translate (dịch)

Cấu tạo tính từ

Tính từ thường có các hậu tố sau

-FUL  successful, helpful, beautiful

-LESS (nghĩa phủ định) homeless, careless

(noun)-Y (có nhiều)  rainy, snowy, windy

(noun)-LY (có vẻ, hàng ngày giờ.ngày..)  friendly, yearly, daily

-ISH  selfish, childish

(noun)-AL (thuộc về)  natural, cultural

-OUS nervous, dangerous, famous

-IVE  active, expensive

-IC  electric, economic

-ABLE, -IBLE  comfortable, acceptable, responsible 

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Đặt câu bằng cách sử dụng từ được cung cấp

1. (book) __________

2. (run) __________

3. (green) __________

4. (teacher) __________

Đáp án:

1. This is a good book.

2. He runs fast.

3. The grass looks green.

4. She is an English teacher .

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

Question 1. Children often like wearing _____colours on Tet holidays.

A. brightly B. brighten C. brightness D. bright

Question 2. Mary decided to take this course so as to____ her interpreting skills.

A. sharpen B. sharp C. sharpness D. sharply

Question 3. Fiona felt a great _______ for the mother whose son was abused.

A. sadness B. sadden C. sadly D. sad

Question 4. I liked this clothes shop because the sales clerk was very friendly and ______

A. helpless B. helpful C. help D. helpfully

Question 5. The school is planning to ______ its canteen next week.

A. enlargement B. largely C. large D. enlarge

Đáp án:

1. D 2. A 3. A 4. B 5. D

Xem thêm:
Tất tần tật về Danh từ (noun) trong tiếng Anh
Kiến thức Động từ (verb) trong tiếng Anh
Tổng hợp lý thuyết Tính từ (adjective) trong tiếng Anh

Kết luận

Nắm vững cách nhận biết danh từ, động từ, tính từ là nền tảng quan trọng để học tiếng Anh hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ trong bài viết này, Trung tâm gia sư Học là Giỏi đã giúp bạn phân biệt các loại từ này một cách dễ dàng và cải thiện khả năng tiếng Anh của mình.

Chủ đề:

Đăng ký học thử ngay hôm nay

Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!

Bài viết liên quan

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Quảng Ngãi 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 09:59 AM

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Quảng Ngãi 2025

Học là Giỏi sẽ cung cấp đầy đủ đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Quảng Ngãi 2025 để thí sinh và phụ huynh tiện theo dõi.

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Long An 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 09:14 AM

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Long An 2025

Học là Giỏi sẽ cập nhật đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Long An 2025 chi tiết trong bài viết này nhằm giúp học sinh và phụ huynh tiện tra cứu, đối chiếu kết quả và đánh giá mức độ đề thi năm nay.

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025
schedule

Thứ sáu, 6/6/2025 08:44 AM

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025

Học là Giỏi chia sẻ đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Ninh Thuận 2025 chi tiết nhằm hỗ trợ thí sinh và phụ huynh đối chiếu kết quả nhanh chóng và chính xác.

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Quảng Bình 2025
schedule

Thứ tư, 4/6/2025 08:51 AM

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Quảng Bình 2025

Dưới đây là toàn bộ đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Quảng Bình 2025 chính thức giúp thí sinh dễ dàng đối chiếu kết quả và ước lượng điểm số.

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Thái Nguyên 2025
schedule

Thứ tư, 4/6/2025 04:10 AM

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Thái Nguyên 2025

Học là GIỏi sẽ cung cấp nội dung đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Thái Nguyên 2025 được cập nhật chi tiết giúp học sinh và phụ huynh dễ dàng tra cứu, đối chiếu kết quả, từ đó có thêm cơ sở để ước lượng điểm thi chính xác.

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Bình Định 2025
schedule

Thứ tư, 4/6/2025 03:52 AM

Đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Bình Định 2025

Học là Giỏi cập nhật chi tiết đáp án, đề thi Tiếng Anh vào 10 tỉnh Bình Định 2025, hỗ trợ các em kiểm tra và tham khảo ngay sau khi kết thúc môn thi.

message.svg zalo.png