Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức
Chữ X – một trong những chữ cái mà ai cũng cho là khó khi học từ vựng tiếng Anh. Chữ cái X không chỉ là biểu tượng của sự bí ẩn trong toán học hay khoa học, mà còn mang đến một kho tàng từ vựng độc đáo.Vì vậy giờ cùng Gia sư online Học là Giỏi tìm hiểu các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x qua bài học này nhé!
Mục lục [Ẩn]
Có lẽ bạn đã từng cảm thấy rằng từ bắt đầu bằng "X" không nhiều và có phần khó nhớ. Chữ "X" có thể khiến bạn liên tưởng đến những dấu hỏi bí ẩn, nhưng trên thực tế, nó mở ra một kho tàng từ vựng không kém phần phong phú.
Từ | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Câu ví dụ |
X-ray | /ˈɛksˌreɪ/ | n | Tia X, chụp X-quang | The doctor reviewed the X-ray to check for fractures. |
Xenon | /ˈzɛnɒn/ | n | Khí xenon | Xenon is used in some types of light bulbs. |
Xylophone | /ˈzaɪləˌfoʊn/ | n | Đàn phiến gỗ | The child played a simple tune on the xylophone. |
Xerox | /ˈzɪərɒks/ | n | Máy photocopy | Can you make a Xerox of this document for me? |
Xenophobia | /ˌzɛnəˈfoʊbiə/ | n | Tính bài ngoại | Xenophobia can lead to misunderstanding and conflict. |
X-axis | /ˈɛksˌæksɪs/ | n | Trục X | Plot the points along the X-axis. |
Xylitol | /ˈzaɪlɪˌtɒl/ | n | Chất tạo ngọt xylitol | Xylitol is often used as a sugar substitute. |
Xenogenesis | /ˌzɛnəˈdʒɛnɪsɪs/ | n | Sự sinh dị | Xenogenesis refers to offspring that differ from their parents. |
Xylography | /zaɪˈlɒɡrəfi/ | n | Nghệ thuật khắc gỗ | Xylography was a popular form of art in ancient times. |
Xenolith | /ˈzɛnəlɪθ/ | n | Đá lạ (trong magma) | The geologist found a xenolith in the volcanic rock. |
Xylograph | /ˈzaɪləˌɡræf/ | n | Bản khắc gỗ | The museum displayed an ancient xylograph. |
Xenotransplant | /ˌzɛnəʊˈtrænsplænt/ | n | Cấy ghép dị chủng | Xenotransplantation involves transplanting organs from animals. |
Xiphoid | /ˈzaɪfɔɪd/ | n | Xương mỏm kiếm | The xiphoid process is a small cartilage projection. |
Xenobiotic | /ˌzɛnəʊˈbaɪɒtɪk/ | n | Chất ngoại sinh | Xenobiotics can sometimes be found in the environment. |
Xerophyte | /ˈzɪərəʊfaɪt/ | n | Thực vật chịu hạn | Cacti are examples of xerophytes that thrive in dry climates. |
Xeriscape | /ˈzɪərɪskeɪp/ | n | Cảnh quan khô hạn | The desert garden was a perfect xeriscape. |
Xenon lamp | /ˈzɛnɒn læmp/ | n | Đèn xenon | Xenon lamps are used in car headlights for their brightness. |
Xenia | /ˈziːniə/ | n | Lòng hiếu khách | The tradition of xenia was important in ancient Greek culture. |
Xylocaine | /ˈzaɪloʊˌkeɪn/ | n | Thuốc tê xylocaine | Xylocaine is commonly used by dentists as a local anesthetic. |
Xanadu | /ˈzænəduː/ | n | Thiên đường, chốn bồng lai | The resort was described as a modern-day Xanadu. |
Xylotomy | /zaɪˈlɒtəmi/ | n | Phương pháp cắt gỗ | Xylotomy involves the preparation of wood sections for study. |
Xenobiology | /ˌzɛnəʊbaɪˈɒlədʒi/ | n | Sinh học ngoại lai | Xenobiology explores the possibilities of life forms not found on Earth. |
Xenodochium | /ˌzɛnəʊˈdoʊkiəm/ | n | Nhà nghỉ cho khách | The monastery had a xenodochium for travelers. |
Xanthan | /ˈzænθæn/ | n | Xanthan (một loại chất làm đặc) | Xanthan gum is used as a thickener in various foods. |
Xenodiagnosis | /ˌzɛnəʊˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ | n | Chẩn đoán bệnh qua vector | Xenodiagnosis involves using vectors to diagnose diseases. |
Xenagogue | /ˈzɛnəˌɡuːɡ/ | n | Người hướng dẫn khách lạ | A xenagogue led the tourists through the ancient city. |
Xebec | /ˈziːbɛk/ | n | Thuyền nhỏ ba buồm | The xebec sailed swiftly across the Mediterranean. |
Xenodochy | /ˌzɛnəʊˈdɒki/ | n | Sự hiếu khách | The village was known for its xenodochy. |
Xenophile | /ˈzɛnəˌfaɪl/ | n | Người yêu văn hóa ngoại quốc | As a xenophile, she loved learning about different cultures. |
Xyloglyphy | /zaɪˈlɒɡlɪfi/ | n | Nghệ thuật chạm khắc gỗ | Xyloglyphy was a rare but valued skill in ancient times. |
Xenograft | /ˈzɛnəˌɡrɑːft/ | n | Ghép dị loại | The surgeon performed a xenograft using animal tissue. |
Xiphias | /ˈzɪfiəs/ | n | Cá kiếm | The xiphias is known for its long, pointed bill. |
Xyris | /ˈzaɪrɪs/ | n | Cây xyris | Xyris is a genus of flowering plants found in wetlands. |
Từ | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Câu ví dụ |
Xerox | /ˈzɪərɒks/ | v | Sao chép, photocopy | Could you xerox these documents for me? |
X-ray | /ˈɛksˌreɪ/ | v | Chụp X-quang | They need to X-ray his leg to check for any fractures. |
Xenogenize | /zɛnˈɑdʒəˌnaɪz/ | v | Tạo ra sự khác biệt | Scientists xenogenize organisms to study genetic differences. |
Xenodochize | /zɛnəˈdɒkaɪz/ | v | Đón tiếp khách | The village will xenodochize all travelers. |
Xenophobize | /ˌzɛnəˈfoʊbaɪz/ | v | Bày tỏ sự bài ngoại | We should not xenophobize against different cultures. |
Xeriscape | /ˈzɪərɪskeɪp/ | v | Thiết kế cảnh quan khô hạn | They decided to xeriscape their garden to save water. |
Xenograft | /ˈzɛnəˌɡræft/ | v | Cấy ghép mô | The doctor will xenograft tissue from another species. |
Xenotransplant | /ˌzɛnəʊˈtrænsplænt/ | v | Cấy ghép từ loài khác | They will xenotransplant organs in experimental trials. |
Xerophilize | /ˈzɪərəˌfɪlaɪz/ | v | Làm cho chịu hạn | Farmers are trying to xerophilize crops for dry areas. |
Xenophilize | /ˈzɛnəˌfaɪlaɪz/ | v | Làm cho yêu thích ngoại lai | He tends to xenophilize foreign traditions and cultures. |
Xenophobize | /ˌzɛnəˈfoʊbaɪz/ | v | Bày tỏ sự bài ngoại | It’s important not to xenophobize in a multicultural society. |
Xenogenize | /zɛnˈɑdʒəˌnaɪz/ | v | Tạo ra sự khác biệt | They xenogenize species to adapt them to new environments. |
Từ | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Câu ví dụ |
Xenophobic | /ˌzenəˈfəʊbɪk/ | adj | Bài ngoại, sợ người lạ | His xenophobic views made him unpopular among the neighbors. |
Xerophilous | /ˌzɪəˈrɒfɪləs/ | adj | Ưa khô hạn | The cactus is a xerophilous plant, thriving in desert conditions. |
Xenial | /ˈziːniəl/ | adj | Hiếu khách, mến khách | Her xenial nature made her a great host for the event. |
Xanthous | /ˈzænθəs/ | adj | Có màu vàng | The artist painted the scene with xanthous hues of autumn. |
Xenogenetic | /ˌzɛnəʊdʒəˈnɛtɪk/ | adj | Liên quan đến sinh vật lạ | The xenogenetic traits of the creature were fascinating to study. |
Xiphoid | /ˈzaɪfɔɪd/ | adj | Hình mỏm kiếm | The xiphoid process is a small, cartilaginous extension. |
Xerothermic | /ˌzɪərəʊˈθɜːmɪk/ | adj | Khô và nóng | The xerothermic climate of the region makes it challenging for agriculture. |
Xenolithic | /ˌzɛnəʊˈlɪθɪk/ | adj | Liên quan đến đá lạ | The xenolithic formations in the cave are of great geological interest. |
Xylophagous | /zaɪˈlɒfəɡəs/ | adj | Ăn gỗ | Termites are xylophagous insects, often causing damage to wooden structures. |
Xerarch | /ˈzɪərɑːrk/ | adj | Liên quan đến sinh thái khô hạn | Xerarch succession occurs in environments with limited water. |
Xenacious | /zɛˈneɪʃəs/ | adj | Hiếu khách, thân thiện | The community's xenacious attitude made it welcoming to newcomers. |
Xerophytic | /ˌzɪərəʊˈfaɪtɪk/ | adj | Thích nghi với khô hạn | Xerophytic adaptations help plants survive in arid environments. |
Xenophilic | /ˌzɛnəˈfɪlɪk/ | adj | Thích người nước ngoài | His xenophilic tendencies led him to travel extensively. |
Xanthic | /ˈzænθɪk/ | adj | Có màu vàng | The xanthic pigments in the leaves turned bright yellow in autumn. |
Xenotropic | /ˌzɛnəʊˈtrɒpɪk/ | adj | Thích ứng với môi trường lạ | The virus was xenotropic, able to infect multiple species. |
Xeromorphous | /ˌzɪəroʊˈmɔːrfəs/ | adj | Có hình dạng thích nghi khô hạn | Xeromorphous traits are common in desert plants. |
Xenocentric | /ˌzɛnəʊˈsɛntrɪk/ | adj | Hướng ngoại | A xenocentric outlook often leads to a broader understanding of the world. |
Xerotic | /zɪˈrɒtɪk/ | adj | Khô, nứt nẻ | The xerotic condition of his skin required medical treatment. |
Xeric | /ˈzɪərɪk/ | adj | Khô cằn | Xeric habitats support a unique variety of plant life. |
Xenocrystic | /ˌzɛnəʊˈkrɪstɪk/ | adj | Liên quan đến tinh thể lạ | The xenocrystic structure in the rock indicated a complex formation history. |
Xanthophyllous | /ˌzænθəˈfɪləs/ | adj | Chứa xanthophyll | Xanthophyllous pigments contribute to the yellow coloration in leaves. |
Xenophobically | /ˌzɛnəˈfəʊbɪkəli/ | adj | Một cách bài ngoại | He acted xenophobically, avoiding contact with foreigners. |
Xylophonic | /zaɪˈlɒfənɪk/ | adj | Liên quan đến đàn phiến gỗ | The xylophonic music resonated through the hall. |
Xanthochroic | /ˌzænθəˈkrəʊɪk/ | adj | Có da màu vàng nhạt | Xanthochroic individuals often have a yellowish skin tone. |
Xenodiagnostic | /ˌzɛnəʊdaɪəˈnɒstɪk/ | adj | Liên quan đến chẩn đoán ngoại sinh | Xenodiagnostic methods are used to detect specific diseases. |
Xerographic | /ˌzɪərəʊˈɡræfɪk/ | adj | Liên quan đến photocopy | The xerographic quality of the copies was excellent. |
Xenoplastic | /ˌzɛnəʊˈplæstɪk/ | adj | Liên quan đến cấy ghép mô khác loài | Xenoplastic surgery involves using materials from different species. |
Xenotransplanted | /ˌzɛnəʊˈtrænˌsplæntɪd/ | adj | Đã được cấy ghép từ loài khác | The xenotransplanted organ functioned well in the new host. |
Xeric-adapted | /ˈzɪərɪk əˈdæptɪd/ | adj | Thích nghi với điều kiện khô hạn | Xeric-adapted animals thrive in desert ecosystems. |
Yêu cầu: Sử dụng mỗi từ dưới đây để viết một câu hoàn chỉnh.
Xenophobia: (sự bài ngoại)
Xerox: (sao chép)
Xylophone: (đàn phiến gỗ)
X-ray: (tia X, chụp X-quang)
Xenon: (khí xenon)
Ví dụ câu trả lời:
Xenophobia is a growing problem in many countries.
I need to Xerox these documents before the meeting.
The child played a cheerful tune on the xylophone.
The doctor advised me to get an X-ray of my arm.
Xenon is used in some types of lighting.
Yêu cầu: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
The airport security uses _____ machines to check the luggage for dangerous items.
A) Xenophobia
B) Xerox
C) X-ray
A _____ is a musical instrument made of wooden bars that produce sound when struck.
A) Xylophone
B) Xenon
C) Xerox
_____ can be a barrier to understanding and acceptance in a multicultural society.
A) X-ray
B) Xenophobia
C) Xylophone
They need to _____ these pages so that everyone can have a copy.
A) Xenophobia
B) Xerox
C) Xenon
The scientist explained that _____ is a noble gas used in lighting.
A) Xenophobia
B) Xenon
C) Xylophone
Đáp án:
C) X-ray
A) Xylophone
B) Xenophobia
B) Xerox
B) Xenon
Yêu cầu: Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành câu dưới đây. Mỗi từ chỉ được sử dụng một lần.
Xenophobia, X-ray, Xerox, Xenon, Xylophone
To play the _____, you need to use mallets to hit the wooden bars.
If you have a broken bone, the doctor will likely take an _____.
_____ is a serious issue that affects how people treat those from different backgrounds.
In some offices, a _____ machine is used for making paper copies.
_____ is a chemical element that is often used in light bulbs.
Đáp án:
Xylophone
X-ray
Xenophobia
Xerox
Xenon
Thay vì ghi nhớ từng từ một cách rời rạc, hãy đặt chúng vào ngữ cảnh cụ thể. Hãy tưởng tượng mỗi từ như một diễn viên trong một bộ phim, khi bạn học chúng trong câu chuyện hoặc tình huống cụ thể, chúng sẽ dễ nhớ hơn nhiều. Ngữ cảnh tạo ra sự kết nối mạnh mẽ giữa từ và ý nghĩa, giúp bạn dễ dàng nhớ từ lâu hơn.
Bộ não của chúng ta thích hình ảnh và âm thanh, và đây là một công cụ cực kỳ hữu hiệu để ghi nhớ từ vựng. Hình ảnh và âm thanh không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng mà còn làm cho quá trình học trở nên sinh động và thú vị hơn.
Hãy dành thời gian ôn lại từ vựng mỗi ngày và cố gắng sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày. Viết nhật ký, nói chuyện với bạn bè, hoặc thậm chí nghĩ bằng tiếng Anh. Mỗi lần bạn sử dụng một từ, nó sẽ trở nên quen thuộc và gắn kết hơn với bạn.
Hãy thử các trò chơi như flashcards, puzzles, hoặc tham gia các trò chơi trực tuyến liên quan đến từ vựng. Chúng không chỉ giúp bạn học mà còn khiến bạn thư giãn và tận hưởng quá trình học tập.
Xem thêm:
Những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y
Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p
Chúng ta vừa hoàn thành một hành trình thú vị qua những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x. Việc học tiếng Anh không chỉ mở rộng vốn từ mà còn đưa ta đến những thế giới tri thức mới. Hi vọng qua kiến thức mà gia sư Học là Giỏi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn nắm bắt và nâng cao hơn vốn từ vựng của mình.
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết xem nhiều
STEM là gì? Lợi ích và ứng dụng trong giáo dục hiện đại
Thứ ba, 12/8/2025Khám phá các cách tính cạnh huyền tam giác vuông
Thứ ba, 24/9/2024Tổng hợp đầy đủ về công thức lượng giác
Thứ tư, 29/5/2024Thể thơ bảy chữ: Từ truyền thống đến hiện đại
Thứ tư, 29/5/2024Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học theo chương trình mới
Thứ hai, 15/4/2024Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 11
›
Khóa học tốt trên lớp - Tiếng Anh lớp 11
›
Khóa luyện thi cấp tốc - Tiếng Anh lớp 11
›
Khóa Tổng ôn hè - Tiếng Anh lớp 11
›
Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 10
›
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết liên quan
Thứ hai, 13/10/2025 09:24 AM
Due to là gì? Cấu trúc và cách dùng cụ thể
Due to là một cấu trúc có cách dùng đa dạng khi đi kèm với các thành phần khác nhau, thường được sử dụng phổ biến để diễn tả nguyên nhân. Tuy nhiên, nhiều người học thường dễ nhầm lẫn giữa “due to” với các cấu trúc có ý nghĩa tương đương như because of hay owing to. Vậy due to là gì, cấu trúc và cách dùng cụ thể thế nào? Hãy cùng Học là Giỏi khám phá tất cả về cấu trúc này qua bài viết dưới đây!
Thứ hai, 13/10/2025 08:49 AM
Nắm chắc cấu trúc enough từ A đến Z
Cấu trúc enough là một cấu trúc ngữ pháp thông dụng, được dùng để thể hiện trạng thái “đủ”. Tùy vào vị trí và từ loại đi kèm, “enough” có thể thay đổi vai trò và ý nghĩa trong câu, từ diễn đạt số lượng đến mức độ hay khả năng. Với sắc thái biểu đạt đa dạng, nhiều người vẫn nhầm lẫn cách dùng cấu trúc enough trong các tình huống khác nhau. Vậy sử dụng cấu trúc enough thế nào cho đúng? Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu về cấu trúc enough qua bài viết dưới đây!
Thứ hai, 13/10/2025 08:22 AM
Nắm chắc tất cả về cấu trúc provide chỉ trong 5 phút
Provide là một ngoại động từ phổ biến trong Tiếng Anh, thường xuất hiện trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc cung cấp vật chất, dịch vụ cho người và vật,... Với cách dùng đa dạng, các cấu trúc provide cũng có nhiều công thức khác nhau. Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu tất cả về cấu trúc provide qua bài viết dưới đây!
Thứ năm, 9/10/2025 09:52 AM
Cách dùng cấu trúc neither nor và phân biệt với either or
Để viết câu phủ định một cách tự nhiên trong tiếng Anh, người học cần hiểu cách kết nối các mệnh đề sao cho mạch ý rõ ràng và logic. Một trong những ngữ pháp thường được sử dụng là cấu trúc neither nor. Tuy nhiên, có khá nhiều người học vẫn nhầm lẫn giữa cấu trúc này và either or. Vậy dùng cấu trúc neither nor thế nào cho đúng? Neither nor khác either or thế nào? Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Thứ năm, 9/10/2025 08:53 AM
Cấu trúc regret V-ing hay to V? Công thức và cách dùng
Cấu trúc regret là một cấu trúc được sử dụng phổ biến trong ngữ pháp Tiếng Anh. Tuy nhiên vẫn có nhiều người chưa nắm chắc cấu trúc regret và sử dụng sai cấu trúc này. Dùng regret V-ing hay regret to-V? Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu tất cả về cấu trúc regret trong bài viết dưới đây!
Thứ tư, 8/10/2025 09:53 AM
Các cách rút gọn mệnh đề quan hệ trong Tiếng Anh kèm bài tập
Khi học tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều câu chứa mệnh đề quan hệ - cấu trúc giúp bổ nghĩa và làm rõ thông tin cho câu. Tuy nhiên, trong văn viết và nói tự nhiên, người bản ngữ thường rút gọn mệnh đề quan hệ để câu ngắn gọn và mạch lạc hơn mà vẫn giữ nguyên nghĩa. Vậy rút gọn mệnh đề quan hệ là gì? Hãy cùng Học là Giỏi tìm hiểu các cách rút gọn mệnh đề quan hệ qua bài viết dưới đây!