Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức
Thứ hai, 26/8/2024 07:55 AM
Tác giả: Admin Hoclagioi
Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y đều mang một sắc thái đặc biệt, giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình. Hãy để Gia sư online Học là Giỏi cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng anh qua bài học này nhé!
Mục lục [Ẩn]
Dù là một chữ cái không phổ biến, nhưng "Y" lại mang đến cho chúng ta một danh sách từ vựng rất thú vị và đa dạng, những từ bắt đầu bằng chữ này lại chứa đựng những ý nghĩa phong phú và sâu sắc.
Từ | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Câu ví dụ |
Yacht | /jɒt/ | n | Du thuyền | They spent the summer sailing their yacht. |
Yam | /jæm/ | n | Khoai mỡ | Yams are a popular ingredient in many dishes. |
Yard | /jɑːrd/ | n | Sân | The kids are playing in the yard. |
Yawn | /jɔːn/ | n | Cái ngáp | Her yawn was contagious, making everyone else sleepy. |
Year | /jɪər/ | n | Năm | It's been a year since we last met. |
Youth | /juːθ/ | n | Tuổi trẻ | Youth is a time of great possibilities. |
Yellow | /ˈjɛləʊ/ | n | Màu vàng | Yellow is her favorite color. |
Yogurt | /ˈjoʊɡərt/ | n | Sữa chua | She eats yogurt for breakfast every morning. |
Yesterday | /ˈjɛstərdeɪ/ | n | Ngày hôm qua | Yesterday was a busy day at work. |
Yoke | /joʊk/ | n | Cái ách, gánh nặng | The farmer used a yoke to bind the oxen together. |
Yolk | /joʊk/ | n | Lòng đỏ trứng | The yolk of the egg is rich in nutrients. |
Yule | /juːl/ | n | Lễ hội Giáng sinh | Yule is celebrated with festive decorations. |
Yeti | /ˈjɛti/ | n | Người tuyết | Many stories are told about the mysterious yeti. |
Yield | /jiːld/ | n | Sản lượng | The crop yield was better than expected this year. |
Yew | /juː/ | n | Cây thủy tùng | The yew tree is often found in churchyards. |
Yarn | /jɑːrn/ | n | Sợi chỉ | She bought some yarn to knit a scarf. |
Yeast | /jiːst/ | n | Men nở | Yeast is essential for making bread. |
Yearbook | /ˈjɪərbʊk/ | n | Kỷ yếu | Our high school yearbook is full of memories. |
Yolk sac | /joʊk sæk/ | n | Túi noãn hoàng | The yolk sac is crucial for early embryonic development. |
Yogini | /joʊˈɡiːni/ | n | Nữ hành giả yoga | The yogini led a peaceful meditation session. |
Youth hostel | /juːθ ˈhɒstəl/ | n | Nhà nghỉ thanh niên | We stayed at a youth hostel during our trip. |
Yankee | /ˈjæŋki/ | n | Người Mỹ miền Bắc | The Yankee soldier marched bravely. |
Yacht club | /jɒt klʌb/ | n | Câu lạc bộ du thuyền | The yacht club is hosting a regatta next weekend. |
Yippie | /ˈjɪpi/ | n | Thành viên phong trào Yippie | The Yippie protested against the war. |
Yardstick | /ˈjɑːrdˌstɪk/ | n | Thước đo | The success of a project is the yardstick for evaluation. |
Yearling | /ˈjɪərlɪŋ/ | n | Con thú con một năm tuổi | The yearling was sold at the livestock market. |
Yachtsman | /ˈjɒtsmən/ | n | Thuyền trưởng du thuyền | The yachtsman navigated through the stormy sea. |
Yonder | /ˈjɒndər/ | n | Nơi xa, nơi xa xôi | Yonder lies the castle we've been searching for. |
Youthquake | /ˈjuːθkweɪk/ | n | Sự thay đổi do giới trẻ | The youthquake has transformed cultural norms. |
Yurt | /jɜːrt/ | n | Lều tròn của dân du mục | They stayed in a yurt during their trip to Mongolia. |
Yawner | /ˈjɔːnər/ | n | Điều gây buồn ngủ | The lecture was a real yawner for most students. |
Yuletide | /ˈjuːlˌtaɪd/ | n | Mùa Giáng sinh | Yuletide brings joy and celebration. |
Yewberry | /ˈjuːˌbɛri/ | n | Quả thủy tùng | Yewberry is known to be toxic if ingested. |
Youthfulness | /ˈjuːθfəlnəs/ | n | Sự trẻ trung | Her youthfulness is apparent despite her age. |
Yuccas | /ˈjʌkəz/ | n | Cây yucca | The garden was filled with blooming yuccas. |
Yeshiva | /jəˈʃiːvə/ | n | Trường học tôn giáo Do Thái | He studied at a yeshiva in Jerusalem. |
Ytterbium | /ɪˈtɜːrbiəm/ | n | Nguyên tố Ytterbium | Ytterbium is used in certain types of lasers. |
Yaws | /jɔːz/ | n | Bệnh loét nhiệt đới | Yaws is a tropical infection affecting the skin. |
Yogic | /ˈjoʊɡɪk/ | n | Liên quan đến yoga | Yogic practices include meditation and breathing. |
Yob | /jɒb/ | n | Thanh niên hư đốn | The yobs caused trouble in the neighborhood |
Từ | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Câu ví dụ |
Yawn | /jɔːn/ | v | Ngáp | He couldn't stop yawning during the long lecture. |
Yearn | /jɜːrn/ | v | Khao khát, mong mỏi | She yearns for a peaceful life in the countryside. |
Yell | /jɛl/ | v | La hét | The coach yelled instructions to the players. |
Yield | /jiːld/ | v | Nhường đường, chịu thua | Drivers must yield to pedestrians at the crosswalk. |
Yoke | /joʊk/ | v | Ràng buộc, kết nối | They yoked the oxen together to plow the field. |
Yank | /jæŋk/ | v | Giật mạnh | She yanked the door open in frustration. |
Yelp | /jɛlp/ | v | Kêu ăng ẳng, la lên | The dog yelped in pain when it stepped on the thorn. |
Yoke up | /joʊk ʌp/ | v | Phối hợp, kết nối | The two companies yoked up to tackle the project. |
Yodel | /ˈjoʊdəl/ | v | Hát yodel | The singer yodeled a traditional Swiss song. |
Yoke down | /joʊk daʊn/ | v | Áp chế, buộc phải tuân theo | He felt yoked down by the strict rules. |
Yank off | /jæŋk ɔf/ | v | Giật ra | She yanked off the bandage quickly to avoid pain. |
Yarn | /jɑːrn/ | v | Kể chuyện dài dòng | He yarned about his adventures at sea. |
Yearn for | /jɜːrn fɔːr/ | v | Khao khát, mong muốn | He yearns for freedom after years of confinement. |
Yellow | /ˈjɛloʊ/ | v | Vàng đi, ố vàng | The pages of the old book have yellowed over time. |
Yoke with | /joʊk wɪð/ | v | Kết hợp, liên kết với | He yoked his strength with hers to lift the heavy object. |
Yank up | /jæŋk ʌp/ | v | Nâng lên một cách thô bạo | She yanked up the child from the ground. |
Yoke in | /joʊk ɪn/ | v | Kết hợp vào | The farmer yoked in a new horse to the team. |
Yaw | /jɔː/ | v | Xoay quanh trục đứng | The boat began to yaw in the strong winds. |
Yoke out | /joʊk aʊt/ | v | Tháo khỏi | The oxen were yoked out after a long day's work. |
Yell out | /jɛl aʊt/ | v | Gào thét | He yelled out for help when he saw the accident. |
Yoke off | /joʊk ɔf/ | v | Gỡ bỏ, tháo bỏ | The farmer yoked off the tired oxen. |
Yammer | /ˈjæmər/ | v | Phàn nàn, nói lảm nhảm | They yammered on about the latest gossip. |
Yowl | /jaʊl/ | v | Hú hét, kêu la | The cat yowled loudly in the middle of the night. |
Yap | /jæp/ | v | Sủa nhặng lên | The small dog kept yapping at the stranger. |
Yip | /jɪp/ | v | Kêu ăng ẳng | The puppy yipped when it got excited. |
Yowl at | /jaʊl æt/ | v | Hú hét vào | He yowled at the top of his lungs in frustration. |
Yap away | /jæp əˈweɪ/ | v | Nói không ngừng | The puppies yapped away as they played together. |
Yank on | /jæŋk ɒn/ | v | Kéo mạnh vào | He yanked on the rope to secure the boat. |
Yank down | /jæŋk daʊn/ | v | Kéo xuống mạnh | She yanked down the blinds to block out the sunlight. |
Yield up | /jiːld ʌp/ | v | Nhượng bộ | He yielded up his position when he realized he was wrong. |
Yammer on | /ˈjæmər ɒn/ | v | Nói lải nhải | She yammered on about her problems all evening. |
Yoke together | /joʊk təˈgɛðər/ | v | Kết hợp lại với nhau | They yoked together to complete the project. |
Yell at | /jɛl æt/ | v | La mắng, quát mắng | He yelled at his brother for breaking the toy. |
Yelp out | /jɛlp aʊt/ | v | Hét lên | She yelped out in surprise when the door slammed. |
Yield back | /jiːld bæk/ | v | Nhượng lại, trả lại | He yielded back the floor to the chairman. |
Yank at | /jæŋk æt/ | v | Giật vào | The child yanked at his mother's sleeve. |
Yoke around | /joʊk əˈraʊnd/ | v | Ràng buộc xung quanh | The tradition yokes the community around shared values. |
Yawp | /jɔːp/ | v | Kêu la lớn tiếng | He couldn't help but yawp in delight at the good news. |
Yield to | /jiːld tuː/ | v | Nhượng bộ, đầu hàng | She decided to yield to his argument to avoid a fight. |
Từ | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa | Câu ví dụ |
Young | /jʌŋ/ | adj | Trẻ | She is still young, full of energy and dreams. |
Yellow | /ˈjɛloʊ/ | adj | Màu vàng | The yellow leaves fell from the trees in autumn. |
Yielding | /ˈjiːldɪŋ/ | adj | Dễ uốn, dễ bảo | The fabric is soft and yielding, perfect for sewing. |
Youthful | /ˈjuːθfəl/ | adj | Trẻ trung | Her youthful spirit made her the life of the party. |
Yummy | /ˈjʌmi/ | adj | Ngon miệng | The cake was so yummy, everyone asked for seconds. |
Yearly | /ˈjɪrli/ | adj | Hàng năm | We have a yearly tradition of visiting our grandparents. |
Yellowish | /ˈjɛloʊɪʃ/ | adj | Hơi vàng | The walls have a yellowish tint due to the old paint. |
Yonder | /ˈjɒndər/ | adj | Ở đằng xa | The old castle stands yonder, beyond the hills. |
Yolky | /ˈjoʊlki/ | adj | Giống lòng đỏ trứng | The sauce had a rich, yolky texture. |
Yielding | /ˈjiːldɪŋ/ | adj | Năng suất (về cây cối) | These fields are highly yielding with the right care. |
Yearning | /ˈjɜːrnɪŋ/ | adj | Khát khao, khao khát | She has a yearning desire to travel the world. |
Yappy | /ˈjæpi/ | adj | Hay sủa (chó) | The yappy dog kept everyone awake last night. |
Yare | /jɛər/ | adj | Nhanh nhẹn, linh hoạt | The sailor maneuvered the yare vessel through the storm. |
Yucky | /ˈjʌki/ | adj | Gớm, khó chịu | The food looked yucky, so he refused to eat it. |
Yogic | /ˈjoʊɡɪk/ | adj | Thuộc về yoga | She follows a strict yogic diet and lifestyle. |
Yawning | /ˈjɔːnɪŋ/ | adj | Rộng mở, ngáp | The yawning gap between the rich and the poor is growing. |
Yearlong | /ˈjɪrlɔːŋ/ | adj | Kéo dài cả năm | The yearlong project was finally completed. |
Yawing | /jɔːɪŋ/ | adj | Lắc lư (tàu thuyền) | The yawing boat made everyone feel seasick. |
Yonderly | /ˈjɒndərli/ | adj | Ở phía xa | He gazed with a yonderly look at the distant mountains. |
Yogurt-like | /ˈjoʊɡərt-laɪk/ | adj | Giống sữa chua | The yogurt-like consistency of the sauce made it delicious. |
Yowling | /ˈjaʊlɪŋ/ | adj | Hú hét, rên rỉ | The yowling cat kept us awake all night. |
Yeasty | /ˈjiːsti/ | adj | Mùi men, có men | The bread had a yeasty aroma as it baked. |
Yucky | /ˈjʌki/ | adj | Gớm, bẩn | The yucky smell from the garbage can filled the room. |
Yarely | /ˈjɛərli/ | adj | Một cách nhanh nhẹn | She moved yarely, avoiding all the obstacles. |
Yokelish | /ˈjoʊkəlɪʃ/ | adj | Thô kệch, nhà quê | His yokelish behavior stood out in the fancy restaurant. |
Yappy | /ˈjæpi/ | adj | Lắm lời | The yappy children made it hard to concentrate. |
Yieldable | /ˈjiːldəbl/ | adj | Có thể nhượng bộ | His position on the matter was yieldable under pressure. |
Yare and ready | /ˈjɛər ənd ˈrɛdi/ | adj | Sẵn sàng, linh hoạt | The soldiers were yare and ready for the mission. |
Yawn-worthy | /ˈjɔːnˌwɜːrði/ | adj | Buồn chán | The lecture was so boring, it was yawn-worthy. |
Year-round | /ˈjɪrraʊnd/ | adj | Quanh năm | The store offers year-round discounts. |
Yarely built | /ˈjɛərli bɪlt/ | adj | Xây dựng nhanh chóng | The yarely built structure was impressive to see. |
Yard-wide | /ˈjɑːrd waɪd/ | adj | Rộng một yard | The yard-wide fabric was perfect for the project. |
Yolk-colored | /joʊk ˈkʌlərd/ | adj | Màu lòng đỏ trứng | The yolk-colored paint added warmth to the room. |
Yobboish | /ˈjɒboʊɪʃ/ | adj | Thô lỗ, thô tục | His yobboish manners were not appreciated at the dinner. |
Yearling | /ˈjɪrlɪŋ/ | adj | Một tuổi | The yearling calf was stronger than its siblings. |
Yankeeish | /ˈjæŋkiːɪʃ/ | adj | Giống người Yankee | His Yankeeish accent made him stand out in the crowd. |
Yeomanly | /ˈjoʊmənli/ | adj | Cần cù, chăm chỉ | His yeomanly work ethic earned him the respect of his peers. |
Yare-built | /ˈjɛər bɪlt/ | adj | Được xây dựng nhanh chóng | The yare-built shelters were completed in record time. |
Yogic-like | /ˈjoʊɡɪk-laɪk/ | adj | Giống yoga | His yogic-like posture impressed the yoga class. |
Yellow-bellied
You can’t have your cake and eat it too
You are what you eat
You can lead a horse to water, but you can’t make it drink
You scratch my back and I’ll scratch yours
You can’t judge a book by its cover
You’re barking up the wrong tree
Your guess is as good as mine
You’ve hit the nail on the head
You can’t teach an old dog new tricks
Điền từ thích hợp bắt đầu bằng chữ y vào chỗ trống:
Đáp án:
Viết câu sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y dưới đây:
Ví dụ câu:
Dịch các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y sau sang tiếng Việt:
Đáp án:
Việc ghi nhớ từ vựng không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng có một số phương pháp có thể giúp bạn biến chúng thành phần của trí nhớ dài hạn.
Học từ vựng mà không áp dụng nó vào thực tế sẽ rất khó để duy trì. Muốn từ vựng trở nên quen thuộc, hãy sử dụng chúng trong các câu văn, hoặc tốt hơn nữa, trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Điều này không chỉ giúp bạn nhớ từ mà còn hiểu rõ cách sử dụng nó.
Lặp lại có khoảng cách, tức là bạn học từ vựng hôm nay, ôn lại ngày mai, rồi một tuần sau, sẽ giúp củng cố trí nhớ của bạn.
Bạn có bao giờ nhận thấy rằng mình nhớ lời bài hát rất nhanh? Hãy tận dụng điều này để học từ vựng. Tạo ra những giai điệu hoặc nhịp điệu cho từ vựng mới, hát nó lên, và bạn sẽ thấy việc ghi nhớ trở nên dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều.
Xem thêm: Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh
Vậy là chúng ta đã hoàn thành một hành trình với những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y. Học từ vựng không chỉ để ghi nhớ mà còn để áp dụng vào cuộc sống, mỗi từ mới là một viên gạch xây dựng khả năng giao tiếp và tự tin của bạn trong tiếng Anh. Thông qua kiến thức mà gia sư Học là Giỏi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn ngày càng hiểu thêm về thế giới qua những từ ngữ nhỏ bé.
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Khóa học liên quan
Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 11
›
Khóa học tốt trên lớp - Tiếng Anh lớp 11
›
Khóa luyện thi cấp tốc - Tiếng Anh lớp 11
›
Khóa Tổng ôn hè - Tiếng Anh lớp 11
›
Đánh giá năng lực miễn phí - Tiếng Anh lớp 10
›
Đăng ký học thử ngay hôm nay
Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!
Bài viết liên quan
Thứ năm, 29/8/2024 04:10 AM
Bí kíp chinh phục các thì trong tiếng anh
Khi học tiếng Anh, các thì trong tiếng anh giống như những phương pháp giúp chúng ta gói ghém thời gian vào từng câu nói. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá các thì cơ bản trong tiếng anh qua bài học này nhé!
Thứ tư, 28/8/2024 07:03 AM
Chinh phục 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
Học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t giống như bạn đang tham gia một cuộc hành trình, với mỗi chữ cái là một chặng đường đầy thú vị. Học theo bảng chữ cái không chỉ giúp bạn hệ thống hóa từ vựng mà còn giúp bạn dễ dàng ôn lại và nhớ lâu hơn. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá các từ vựng mới qua bài học này nhé!
Thứ tư, 28/8/2024 02:19 AM
Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p
Việc học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p không chỉ giúp bạn hệ thống hóa kiến thức mà còn mang lại cảm giác thành tựu khi bạn dần dần chinh phục từng chữ cái. Hôm nay Gia sư online Học là Giỏi sẽ cùng các bạn tìm hiểu những từ này nhé!
Thứ ba, 27/8/2024 02:35 AM
Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x
Chữ X – một trong những chữ cái mà ai cũng cho là khó khi học từ vựng tiếng Anh. Chữ cái X không chỉ là biểu tượng của sự bí ẩn trong toán học hay khoa học, mà còn mang đến một kho tàng từ vựng độc đáo.Vì vậy giờ cùng Gia sư online Học là Giỏi tìm hiểu các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x qua bài học này nhé!
Thứ bảy, 8/6/2024 11:30 AM
Đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024: Dễ nhưng dễ sai
Chiều nay (8/6), các thí sinh Hà Nội đã hoàn thành đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024 trong thời gian 60 phút. Một số em nhận xét rằng đề thi tiếng Anh năm nay vừa sức, không đánh đố. Tuy nhiên giáo viên cho rằng sẽ ít thí sinh đạt điểm 10. Cùng Gia sư online Học là Giỏi tham khảo đáp án ngay nhé!
Thứ ba, 4/6/2024 02:12 AM
Bài mẫu viết đoạn văn bằng tiếng anh về ngôi nhà
Trong bài viết này, Học là Giỏi sẽ cung cấp cho quý bạn đọc một số bài mẫu viết đoạn văn bằng tiếng anh về ngôi nhà để giúp các bạn dễ hình dung hơn trong việc triển khai các ý cho các bài viết của mình nhé.