Trang chủ › Cẩm nang học tập › Cẩm nang kiến thức

Tổng hợp 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y

schedule.svg

Thứ hai, 26/8/2024 07:55 AM

Tác giả: Admin Hoclagioi

Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y đều mang một sắc thái đặc biệt, giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình. Hãy để Gia sư online Học là Giỏi cùng bạn khám phá các từ vựng tiếng anh qua bài học này nhé!

Mục lục [Ẩn]

Danh sách những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y

Dù là một chữ cái không phổ biến, nhưng "Y" lại mang đến cho chúng ta một danh sách từ vựng rất thú vị và đa dạng, những từ bắt đầu bằng chữ này lại chứa đựng những ý nghĩa phong phú và sâu sắc. 

Đối với danh từ:

Từ

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa

Câu ví dụ

Yacht

/jɒt/

n

Du thuyền

They spent the summer sailing their yacht.

Yam

/jæm/

n

Khoai mỡ

Yams are a popular ingredient in many dishes.

Yard

/jɑːrd/

n

Sân

The kids are playing in the yard.

Yawn

/jɔːn/

n

Cái ngáp

Her yawn was contagious, making everyone else sleepy.

Year

/jɪər/

n

Năm

It's been a year since we last met.

Youth

/juːθ/

n

Tuổi trẻ

Youth is a time of great possibilities.

Yellow

/ˈjɛləʊ/

n

Màu vàng

Yellow is her favorite color.

Yogurt

/ˈjoʊɡərt/

n

Sữa chua

She eats yogurt for breakfast every morning.

Yesterday

/ˈjɛstərdeɪ/

n

Ngày hôm qua

Yesterday was a busy day at work.

Yoke

/joʊk/

n

Cái ách, gánh nặng

The farmer used a yoke to bind the oxen together.

Yolk

/joʊk/

n

Lòng đỏ trứng

The yolk of the egg is rich in nutrients.

Yule

/juːl/

n

Lễ hội Giáng sinh

Yule is celebrated with festive decorations.

Yeti

/ˈjɛti/

n

Người tuyết

Many stories are told about the mysterious yeti.

Yield

/jiːld/

n

Sản lượng

The crop yield was better than expected this year.

Yew

/juː/

n

Cây thủy tùng

The yew tree is often found in churchyards.

Yarn

/jɑːrn/

n

Sợi chỉ

She bought some yarn to knit a scarf.

Yeast

/jiːst/

n

Men nở

Yeast is essential for making bread.

Yearbook

/ˈjɪərbʊk/

n

Kỷ yếu

Our high school yearbook is full of memories.

Yolk sac

/joʊk sæk/

n

Túi noãn hoàng

The yolk sac is crucial for early embryonic development.

Yogini

/joʊˈɡiːni/

n

Nữ hành giả yoga

The yogini led a peaceful meditation session.

Youth hostel

/juːθ ˈhɒstəl/

n

Nhà nghỉ thanh niên

We stayed at a youth hostel during our trip.

Yankee

/ˈjæŋki/

n

Người Mỹ miền Bắc

The Yankee soldier marched bravely.

Yacht club

/jɒt klʌb/

n

Câu lạc bộ du thuyền

The yacht club is hosting a regatta next weekend.

Yippie

/ˈjɪpi/

n

Thành viên phong trào Yippie

The Yippie protested against the war.

Yardstick

/ˈjɑːrdˌstɪk/

n

Thước đo

The success of a project is the yardstick for evaluation.

Yearling

/ˈjɪərlɪŋ/

n

Con thú con một năm tuổi

The yearling was sold at the livestock market.

Yachtsman

/ˈjɒtsmən/

Thuyền trưởng du thuyền

The yachtsman navigated through the stormy sea.

Yonder

/ˈjɒndər/

n

Nơi xa, nơi xa xôi

Yonder lies the castle we've been searching for.

Youthquake

/ˈjuːθkweɪk/

n

Sự thay đổi do giới trẻ

The youthquake has transformed cultural norms.

Yurt

/jɜːrt/

n

Lều tròn của dân du mục

They stayed in a yurt during their trip to Mongolia.

Yawner

/ˈjɔːnər/

n

Điều gây buồn ngủ

The lecture was a real yawner for most students.

Yuletide

/ˈjuːlˌtaɪd/

n

Mùa Giáng sinh

Yuletide brings joy and celebration.

Yewberry

/ˈjuːˌbɛri/

n

Quả thủy tùng

Yewberry is known to be toxic if ingested.

Youthfulness

/ˈjuːθfəlnəs/

n

Sự trẻ trung

Her youthfulness is apparent despite her age.

Yuccas

/ˈjʌkəz/

n

Cây yucca

The garden was filled with blooming yuccas.

Yeshiva

/jəˈʃiːvə/

n

Trường học tôn giáo Do Thái

He studied at a yeshiva in Jerusalem.

Ytterbium

/ɪˈtɜːrbiəm/

n

Nguyên tố Ytterbium

Ytterbium is used in certain types of lasers.

Yaws

/jɔːz/

n

Bệnh loét nhiệt đới

Yaws is a tropical infection affecting the skin.

Yogic

/ˈjoʊɡɪk/

n

Liên quan đến yoga

Yogic practices include meditation and breathing.

Yob

/jɒb/

n

Thanh niên hư đốn

The yobs caused trouble in the neighborhood


 

Đối với động từ:

Từ

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa

Câu ví dụ

Yawn

/jɔːn/

v

Ngáp

He couldn't stop yawning during the long lecture.

Yearn

/jɜːrn/

v

Khao khát, mong mỏi

She yearns for a peaceful life in the countryside.

Yell

/jɛl/

v

La hét

The coach yelled instructions to the players.

Yield

/jiːld/

v

Nhường đường, chịu thua

Drivers must yield to pedestrians at the crosswalk.

Yoke

/joʊk/

v

Ràng buộc, kết nối

They yoked the oxen together to plow the field.

Yank

/jæŋk/

v

Giật mạnh

She yanked the door open in frustration.

Yelp

/jɛlp/

v

Kêu ăng ẳng, la lên

The dog yelped in pain when it stepped on the thorn.

Yoke up

/joʊk ʌp/

v

Phối hợp, kết nối

The two companies yoked up to tackle the project.

Yodel

/ˈjoʊdəl/

v

Hát yodel

The singer yodeled a traditional Swiss song.

Yoke down

/joʊk daʊn/

v

Áp chế, buộc phải tuân theo

He felt yoked down by the strict rules.

Yank off

/jæŋk ɔf/

v

Giật ra

She yanked off the bandage quickly to avoid pain.

Yarn

/jɑːrn/

v

Kể chuyện dài dòng

He yarned about his adventures at sea.

Yearn for

/jɜːrn fɔːr/

v

Khao khát, mong muốn

He yearns for freedom after years of confinement.

Yellow

/ˈjɛloʊ/

v

Vàng đi, ố vàng

The pages of the old book have yellowed over time.

Yoke with

/joʊk wɪð/

v

Kết hợp, liên kết với

He yoked his strength with hers to lift the heavy object.

Yank up

/jæŋk ʌp/

v

Nâng lên một cách thô bạo

She yanked up the child from the ground.

Yoke in

/joʊk ɪn/

v

Kết hợp vào

The farmer yoked in a new horse to the team.

Yaw

/jɔː/

v

Xoay quanh trục đứng

The boat began to yaw in the strong winds.

Yoke out

/joʊk aʊt/

v

Tháo khỏi

The oxen were yoked out after a long day's work.

Yell out

/jɛl aʊt/

v

Gào thét

He yelled out for help when he saw the accident.

Yoke off

/joʊk ɔf/

v

Gỡ bỏ, tháo bỏ

The farmer yoked off the tired oxen.

Yammer

/ˈjæmər/

v

Phàn nàn, nói lảm nhảm

They yammered on about the latest gossip.

Yowl

/jaʊl/

v

Hú hét, kêu la

The cat yowled loudly in the middle of the night.

Yap

/jæp/

v

Sủa nhặng lên

The small dog kept yapping at the stranger.

Yip

/jɪp/

v

Kêu ăng ẳng

The puppy yipped when it got excited.

Yowl at

/jaʊl æt/

v

Hú hét vào

He yowled at the top of his lungs in frustration.

Yap away

/jæp əˈweɪ/

v

Nói không ngừng

The puppies yapped away as they played together.

Yank on

/jæŋk ɒn/

v

Kéo mạnh vào

He yanked on the rope to secure the boat.

Yank down

/jæŋk daʊn/

v

Kéo xuống mạnh

She yanked down the blinds to block out the sunlight.

Yield up

/jiːld ʌp/

v

Nhượng bộ

He yielded up his position when he realized he was wrong.

Yammer on

/ˈjæmər ɒn/

v

Nói lải nhải

She yammered on about her problems all evening.

Yoke together

/joʊk təˈgɛðər/

v

Kết hợp lại với nhau

They yoked together to complete the project.

Yell at

/jɛl æt/

v

La mắng, quát mắng

He yelled at his brother for breaking the toy.

Yelp out

/jɛlp aʊt/

v

Hét lên

She yelped out in surprise when the door slammed.

Yield back

/jiːld bæk/

v

Nhượng lại, trả lại

He yielded back the floor to the chairman.

Yank at

/jæŋk æt/

v

Giật vào

The child yanked at his mother's sleeve.

Yoke around

/joʊk əˈraʊnd/

v

Ràng buộc xung quanh

The tradition yokes the community around shared values.

Yawp

/jɔːp/

v

Kêu la lớn tiếng

He couldn't help but yawp in delight at the good news.

Yield to

/jiːld tuː/

v

Nhượng bộ, đầu hàng

She decided to yield to his argument to avoid a fight.


 

Đối với tính từ:

Từ

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa

Câu ví dụ

Young

/jʌŋ/

adj

Trẻ

She is still young, full of energy and dreams.

Yellow

/ˈjɛloʊ/

adj

Màu vàng

The yellow leaves fell from the trees in autumn.

Yielding

/ˈjiːldɪŋ/

adj

Dễ uốn, dễ bảo

The fabric is soft and yielding, perfect for sewing.

Youthful

/ˈjuːθfəl/

adj

Trẻ trung

Her youthful spirit made her the life of the party.

Yummy

/ˈjʌmi/

adj

Ngon miệng

The cake was so yummy, everyone asked for seconds.

Yearly

/ˈjɪrli/

adj

Hàng năm

We have a yearly tradition of visiting our grandparents.

Yellowish

/ˈjɛloʊɪʃ/

adj

Hơi vàng

The walls have a yellowish tint due to the old paint.

Yonder

/ˈjɒndər/

adj

Ở đằng xa

The old castle stands yonder, beyond the hills.

Yolky

/ˈjoʊlki/

adj

Giống lòng đỏ trứng

The sauce had a rich, yolky texture.

Yielding

/ˈjiːldɪŋ/

adj

Năng suất (về cây cối)

These fields are highly yielding with the right care.

Yearning

/ˈjɜːrnɪŋ/

adj

Khát khao, khao khát

She has a yearning desire to travel the world.

Yappy

/ˈjæpi/

adj

Hay sủa (chó)

The yappy dog kept everyone awake last night.

Yare

/jɛər/

adj

Nhanh nhẹn, linh hoạt

The sailor maneuvered the yare vessel through the storm.

Yucky

/ˈjʌki/

adj

Gớm, khó chịu

The food looked yucky, so he refused to eat it.

Yogic

/ˈjoʊɡɪk/

adj

Thuộc về yoga

She follows a strict yogic diet and lifestyle.

Yawning

/ˈjɔːnɪŋ/

adj

Rộng mở, ngáp

The yawning gap between the rich and the poor is growing.

Yearlong

/ˈjɪrlɔːŋ/

adj

Kéo dài cả năm

The yearlong project was finally completed.

Yawing

/jɔːɪŋ/

adj

Lắc lư (tàu thuyền)

The yawing boat made everyone feel seasick.

Yonderly

/ˈjɒndərli/

adj

Ở phía xa

He gazed with a yonderly look at the distant mountains.

Yogurt-like

/ˈjoʊɡərt-laɪk/

adj

Giống sữa chua

The yogurt-like consistency of the sauce made it delicious.

Yowling

/ˈjaʊlɪŋ/

adj

Hú hét, rên rỉ

The yowling cat kept us awake all night.

Yeasty

/ˈjiːsti/

adj

Mùi men, có men

The bread had a yeasty aroma as it baked.

Yucky

/ˈjʌki/

adj

Gớm, bẩn

The yucky smell from the garbage can filled the room.

Yarely

/ˈjɛərli/

adj

Một cách nhanh nhẹn

She moved yarely, avoiding all the obstacles.

Yokelish

/ˈjoʊkəlɪʃ/

adj

Thô kệch, nhà quê

His yokelish behavior stood out in the fancy restaurant.

Yappy

/ˈjæpi/

adj

Lắm lời

The yappy children made it hard to concentrate.

Yieldable

/ˈjiːldəbl/

adj

Có thể nhượng bộ

His position on the matter was yieldable under pressure.

Yare and ready

/ˈjɛər ənd ˈrɛdi/

adj

Sẵn sàng, linh hoạt

The soldiers were yare and ready for the mission.

Yawn-worthy

/ˈjɔːnˌwɜːrði/

adj

Buồn chán

The lecture was so boring, it was yawn-worthy.

Year-round

/ˈjɪrraʊnd/

adj

Quanh năm

The store offers year-round discounts.

Yarely built

/ˈjɛərli bɪlt/

adj

Xây dựng nhanh chóng

The yarely built structure was impressive to see.

Yard-wide

/ˈjɑːrd waɪd/

adj

Rộng một yard

The yard-wide fabric was perfect for the project.

Yolk-colored

/joʊk ˈkʌlərd/

adj

Màu lòng đỏ trứng

The yolk-colored paint added warmth to the room.

Yobboish

/ˈjɒboʊɪʃ/

adj

Thô lỗ, thô tục

His yobboish manners were not appreciated at the dinner.

Yearling

/ˈjɪrlɪŋ/

adj

Một tuổi

The yearling calf was stronger than its siblings.

Yankeeish

/ˈjæŋkiːɪʃ/

adj

Giống người Yankee

His Yankeeish accent made him stand out in the crowd.

Yeomanly

/ˈjoʊmənli/

adj

Cần cù, chăm chỉ

His yeomanly work ethic earned him the respect of his peers.

Yare-built

/ˈjɛər bɪlt/

adj

Được xây dựng nhanh chóng

The yare-built shelters were completed in record time.

Yogic-like

/ˈjoʊɡɪk-laɪk/

adj

Giống yoga

His yogic-like posture impressed the yoga class.


 

10 câu Thành ngữ bắt đầu bằng chữ “y”:

Yellow-bellied

  • Ý nghĩa: Chỉ ai đó nhát gan, thiếu can đảm.
  • Ví dụ: "He didn't want to join the fight, he's so yellow-bellied!"

 

You can’t have your cake and eat it too

  • Ý nghĩa: Không thể có cả hai lựa chọn cùng lúc, phải chọn một.
  • Ví dụ: "She wants to stay home with her kids but still get promoted at work. She can't have her cake and eat it too."

 

You are what you eat

  • Ý nghĩa: Thức ăn bạn ăn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và trạng thái cơ thể của bạn.
  • Ví dụ: "If you keep eating junk food, you'll feel sluggish. You are what you eat!"

 

You can lead a horse to water, but you can’t make it drink

  • Ý nghĩa: Bạn có thể đưa ra cơ hội hoặc lời khuyên cho ai đó, nhưng không thể ép họ thực hiện.
  • Ví dụ: "I’ve given him all the information he needs, but he still won't study. You can lead a horse to water, but you can’t make it drink."

 

You scratch my back and I’ll scratch yours

  • Ý nghĩa: Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ giúp lại bạn; hai bên cùng có lợi.
  • Ví dụ: "If you cover my shift tomorrow, I'll cover yours next week. You scratch my back and I’ll scratch yours."

 

You can’t judge a book by its cover

  • Ý nghĩa: Không nên đánh giá con người hay sự việc chỉ qua vẻ bề ngoài.
  • Ví dụ: "He may look unapproachable, but he's actually very kind. You can't judge a book by its cover."

 

You’re barking up the wrong tree

  • Ý nghĩa: Đang đổ lỗi hoặc tìm kiếm ở chỗ không đúng.
  • Ví dụ: "If you think I broke the vase, you’re barking up the wrong tree. I wasn't even here!"

 

Your guess is as good as mine

  • Ý nghĩa: Tôi cũng không biết, giống như bạn vậy.
  • Ví dụ: "Do you know when the power will come back on? Your guess is as good as mine."

 

You’ve hit the nail on the head

  • Ý nghĩa: Bạn đã nói đúng chính xác vấn đề.
  • Ví dụ: "When you said she feels neglected, you’ve hit the nail on the head."

 

You can’t teach an old dog new tricks

  • Ý nghĩa: Khó thay đổi thói quen hoặc quan điểm của ai đó khi họ đã già.
  • Ví dụ: “My dad still refuses to use a smartphone. You can’t teach an old dog new tricks.”

 

Bài Tập Vận Dụng

Bài tập điền từ vào chỗ trống

Điền từ thích hợp bắt đầu bằng chữ y  vào chỗ trống:

  1. Every ________, we gather as a family to celebrate Christmas.
  2. She felt a sudden ________ for adventure and decided to travel alone.
  3. The garden is beautiful, even in the ________ months when most plants are dormant.
  4. ________ are getting ready for their first day of school.
  5. He was too ________ to face the challenge, so he backed out at the last minute.

Đáp án:

  1. Year
  2. Yenning
  3. Yonder
  4. Youths
  5. Yellow-bellied

 

Bài tập viết câu sử dụng từ mới

Viết câu sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y dưới đây:

  1. Yawn
  2. Yield
  3. Yesteryear
  4. Youthful
  5. Yonder

Ví dụ câu:

  1. After a long day, all she could do was yawn and stretch before bed.
  2. Drivers must yield to pedestrians at the crosswalk.
  3. The memories of yesteryear brought a nostalgic smile to her face.
  4. His youthful energy was contagious, inspiring everyone around him.
  5. Over yonder lies the old oak tree, a landmark in the village for centuries.

Bài tập dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

Dịch các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y  sau sang tiếng Việt:

  1. Yearly
  2. Yonder
  3. Yet
  4. Yield
  5. Youth

Đáp án:

  1. Yearly - Hàng năm
  2. Yonder - Ở đằng xa
  3. Yet - Tuy nhiên, vẫn chưa
  4. Yield - Nhường, đầu hàng
  5. Youth - Tuổi trẻ

Phương pháp ghi nhớ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ Y

Việc ghi nhớ từ vựng không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng có một số phương pháp có thể giúp bạn biến chúng thành phần của trí nhớ dài hạn.

Sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế

Học từ vựng mà không áp dụng nó vào thực tế sẽ rất khó để duy trì. Muốn từ vựng trở nên quen thuộc, hãy sử dụng chúng trong các câu văn, hoặc tốt hơn nữa, trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Điều này không chỉ giúp bạn nhớ từ mà còn hiểu rõ cách sử dụng nó.

Lặp lại có khoảng cách (Spaced Repetition)

Lặp lại có khoảng cách, tức là bạn học từ vựng hôm nay, ôn lại ngày mai, rồi một tuần sau, sẽ giúp củng cố trí nhớ của bạn.

Kết hợp âm nhạc và từ vựng

Bạn có bao giờ nhận thấy rằng mình nhớ lời bài hát rất nhanh? Hãy tận dụng điều này để học từ vựng. Tạo ra những giai điệu hoặc nhịp điệu cho từ vựng mới, hát nó lên, và bạn sẽ thấy việc ghi nhớ trở nên dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều.

Xem thêm: Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh

Kết Luận

Vậy là chúng ta đã hoàn thành một hành trình với những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ y. Học từ vựng không chỉ để ghi nhớ mà còn để áp dụng vào cuộc sống, mỗi từ mới là một viên gạch xây dựng khả năng giao tiếp và tự tin của bạn trong tiếng Anh. Thông qua kiến thức mà gia sư Học là Giỏi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn ngày càng hiểu thêm về thế giới qua những từ ngữ nhỏ bé.

 

Chủ đề:

Đăng ký học thử ngay hôm nay

Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!

Đăng ký học thử ngay hôm nay

Để con học sớm - Ôn sâu và nhận ưu đãi học phí!

Lớp con đang học
Môn học quan tâm

Bài viết liên quan

Bí kíp chinh phục các thì trong tiếng anh
schedule

Thứ năm, 29/8/2024 04:10 AM

Bí kíp chinh phục các thì trong tiếng anh

Khi học tiếng Anh, các thì trong tiếng anh giống như những phương pháp giúp chúng ta gói ghém thời gian vào từng câu nói. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá các thì cơ bản trong tiếng anh qua bài học này nhé!

Chinh phục 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t
schedule

Thứ tư, 28/8/2024 07:03 AM

Chinh phục 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t

Học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ t giống như bạn đang tham gia một cuộc hành trình, với mỗi chữ cái là một chặng đường đầy thú vị. Học theo bảng chữ cái không chỉ giúp bạn hệ thống hóa từ vựng mà còn giúp bạn dễ dàng ôn lại và nhớ lâu hơn. Hãy cùng Gia sư online Học là Giỏi khám phá các từ vựng mới qua bài học này nhé!

Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p
schedule

Thứ tư, 28/8/2024 02:19 AM

Khám phá 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p

Việc học những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ p không chỉ giúp bạn hệ thống hóa kiến thức mà còn mang lại cảm giác thành tựu khi bạn dần dần chinh phục từng chữ cái. Hôm nay Gia sư online Học là Giỏi sẽ cùng các bạn tìm hiểu những từ này nhé!

Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x
schedule

Thứ ba, 27/8/2024 02:35 AM

Kho báu từ vựng: 100+ từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x

Chữ X – một trong những chữ cái mà ai cũng cho là khó khi học từ vựng tiếng Anh. Chữ cái X không chỉ là biểu tượng của sự bí ẩn trong toán học hay khoa học, mà còn mang đến một kho tàng từ vựng độc đáo.Vì vậy giờ cùng Gia sư online Học là Giỏi tìm hiểu các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ x qua bài học này nhé!

Đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024: Dễ nhưng dễ sai
schedule

Thứ bảy, 8/6/2024 11:30 AM

Đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024: Dễ nhưng dễ sai

Chiều nay (8/6), các thí sinh Hà Nội đã hoàn thành đề thi Tiếng Anh vào 10 Hà Nội năm 2024 trong thời gian 60 phút. Một số em nhận xét rằng đề thi tiếng Anh năm nay vừa sức, không đánh đố. Tuy nhiên giáo viên cho rằng sẽ ít thí sinh đạt điểm 10. Cùng Gia sư online Học là Giỏi tham khảo đáp án ngay nhé!

Bài mẫu viết đoạn văn bằng tiếng anh về ngôi nhà
schedule

Thứ ba, 4/6/2024 02:12 AM

Bài mẫu viết đoạn văn bằng tiếng anh về ngôi nhà

Trong bài viết này, Học là Giỏi sẽ cung cấp cho quý bạn đọc một số bài mẫu viết đoạn văn bằng tiếng anh về ngôi nhà để giúp các bạn dễ hình dung hơn trong việc triển khai các ý cho các bài viết của mình nhé.

message.svg zalo.png